Examples of using Gần anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đóng băng mọi người gần anh.
Tại sao? Em chỉ muốn gần anh thôi.
Chẳng lẽ em không muốn được gần anh?
Em thực sự muốn gần anh.
M đã đi đến gần anh.
Tôi chắc Jang Chun Seop đang ở đâu đó gần anh.
Tôi thích cái cách Lissa khi ở gần anh.
Đừng đến gần anh.
Cậu ấy muốn được gần anh.
Mong tôi không chôn nơi nào gần anh.
Em sẽ chết nữa nếu không cho em gần anh…".
Tôi bảo rồi, tôi bị gài bẫy bởi một người rất gần anh.
Tôi không muốn cô ấy ở gần anh.
Richard… Đừng lại gần anh!
Mà cả những người gần anh nữa.
Vì em muốn gần anh.
Nó luôn thế mỗi khi em gần anh.
Tôi bảo rồi, tôi bị gài bẫy bởi một người rất gần anh.