GẦN BỐN in English translation

nearly four
gần 4
gần bốn
gần 40
khoảng 4
khoảng bốn
hầu như bốn
gần 3
almost four
gần bốn
gần 4
gần 40
gần 3
gần 5
hầu như bốn
approximately four
khoảng bốn
khoảng 4
gần bốn
xấp xỉ 4
xấp xỉ bốn
gần 4
khoảng 4000
roughly four
khoảng bốn
khoảng 4
gần bốn
gần 4
close to four
gần bốn
gần 4
near four
gần bốn
gần four
about four
về bốn
về 4
khoảng 3
khoảng ba
khoảng 5

Examples of using Gần bốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ phải gần bốn triệu rưỡi, nếu ngài tính cả mười hai ngàn mẫu đất ở nông thôn.
I suspect nearer four and a half if you include the twelve thousand acres of rural land.
Gần bốn tháng đã qua kể từ ngày bầu cử nhưng Đức vẫn chưa thành lập được chính phủ mới.
Although nearly four months have passed since the national election, Germany still hasn't formed a government.
Một đại tá hải quân Hoa Kỳ bị án gần bốn năm tù vì cung cấp thông tin mật cho nhà thầu quốc phòng Malaysia.
A high-ranking US Navy captain has been sentenced to nearly four years in jail for passing classified information to a Malaysian defence contractor.
Dữ liệu từ các hội đồng y tế cho thấy 584 trẻ- khoảng gần bốn tuần- đã được đánh giá bị hội chứng kiêng kỵ sơ sinh( NAS) trong giai đoạn này.
Data from health boards revealed that 584 infants- the equivalent of almost four a week- were delivered suffering from neonatal abstinence syndrome(NAS) over the period.
Sau gần bốn năm suy thoái,
Following almost 4 years of recession ending in 2004,
Họ đã bị giữ tra hỏi khoảng gần bốn tiếng tại đồn cảnh sát thành phố Vinh trước khi được thả.
They were held for questioning for close to four hours at the police stations of Vinh City before being released.
Xin lưu ý rằng tập phim này đã gần bốn năm, nhưng các nguyên tắc cơ bản của tiền kỹ thuật số vẫn giống nhau.
Please note that this episode is nearly 4 years old but the fundamentals of digital currency are still all the same.
Đối với một video âm nhạc gần bốn phút, có rất nhiều thứ để giải nén ở đây.
For a nearly four minute music video there's a lot to unpack here.
SPINRAZA đã chứng minh hiệu quả dài hạn lên đến gần bốn năm, với những người tham gia tiếp tục đạt được tiến bộ.
SPINRAZA demonstrated longer term efficacy up to nearly four years, with participants continuing to make progress.
Dữ liệu từ các hội đồng y tế cho thấy 584 trẻ- khoảng gần bốn tuần- đã được đánh giá bị hội chứng kiêng kỵ sơ sinh( NAS) trong giai đoạn này.
Data from health boards showed 584 infants- the equivalent of almost four a week- were delivered suffering from neonatal abstinence syndrome(NAS) over the period.
Mỗi năm, gần bốn triệu con mèo được ăn ở Trung Quốc như là một món ăn.
Every year, around 4 million cats are eaten in China as a delicacy.
Và nhiều người khác, tổng cộng gần bốn trăm, mà tất cả danh tánh đều được ghi trên“ Kinh bản bảo tồn” của Thượng Đế.
And others, well nigh four hundred in number, whose names are all inscribed upon the"Guarded Tablet" of God.
Hiện cô đã mang thai gần bốn tháng, không dám chịu bất cứ nguy hiểm nào.
She's nearly six months pregnant so we couldn't take any risks.
Trong gần bốn chục năm ông sống lặng lẽ ở đó,
For nearly forty years he lived there quietly,
Mỗi năm, gần bốn triệu con mèo được ăn ở Trung Quốc như là một món ăn.
Each year nearly 4 million cats are eaten in China as a delicacy.
An ninh Milton có trong tay gần bốn chục xe, một số chiếc mang logo của công ty dùng cho các chuyến đi công cán.
Milton Security had close to forty cars at its disposal, some of which carried the company logo and were used on business trips.
Tuy nhiên, phải mất gần bốn tỉ năm để có được hành động của họ với nhau
However, it took nigh-on four billion years to get its act together
Nhưng đã gần bốn năm trôi qua và BMW có vẻ như đã chậm chân hơn.
Well, it's been almost 4 years and it looks like The Creeps is still going strong.
Cáp quang đã cách mạng hóa thế giới của truyền thông mạng kể từ khi ra đời gần bốn thập kỷ trước.
Fiber optic cables have revolutionized the world of network communication ever since their inception nearly forty years ago.
chiếm gần bốn phần trăm tổng dân số.
about 200,000 Muslims live in Norway, representing nearly 4% of the total population.
Results: 670, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English