GAP YEAR in English translation

gap year
năm khoảng cách
năm gap
năm chênh lệch
năm trống
gap years
năm khoảng cách
năm gap
năm chênh lệch
năm trống

Examples of using Gap year in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số hoạt động mà bạn có thể thực hiện trong thời gian gap year.
Options you can take during the gap year.
Có nhiều lý do để có một kỳ gap year.
There are many reasons why you'd want to take a gap year.
Một số suy nghĩ sai lầm về Gap Year.
Misconceptions About the Gap Year.
Điều nên cân nhắc trước khi quyết định gap year.
Things to Consider Before Deciding on a Gap Year.
Có rất nhiều lý do bạn nên chọn Gap Year.
There are many reasons why you'd want to take a gap year.
Một số nhà cung cấp gap year có cung cấp các gói starter để giúp bạn giải quyết các vấn khó khăn ở đất nước mới dễ dàng hơn.
Many gap year providers offer starter packages to help you settle into your new country more easily.
Hamish và Andy' s Gap Year, Chris phải dùng một khẩu súng T- shirt để bắn một chiếc áo thun Coldplay qua cửa sổ.
On the TV show Hamish And Andy's Gap Year, Chris had to use a T-shirt gun to shoot a Coldplay t-shirt through a window.
Hầu hết các nhà tuyển dụng sẽ nhận ứng viên vào tháng 4 ngay sau khi họ tốt nghiệp- nghĩa là không có“ gap year” và cơ hội thứ hai.
Most major employers will only take on recruits in April immediately after graduation-- there are no post-college"gap years" and few second chances.
Việc kinh doanh và doanh nghiệp Gap Year chương trình là dành cho các nhà lãnh đạo kinh doanh của tương lai…[+].
The Business and Enterprise Gap Year programme is for the business leaders of the future.-.
Sự đa dạng của kinh nghiệm có sẵn với Up với dân là hoàn hảo cho những người muốn tối đa hóa cơ hội Gap Year của họ!
The diversity of experiences available with Up with People is perfect for the person who wants to maximize their Gap Year opportunity!-!
Seminary, Gap Year, Mechina, College),
Seminary, Gap Year, Mechina, College),
Malia đang sống và làm việc ở New York, đang hoàn thành gap year trước khi vào đại học.
Malia's been living and working in New York, finishing out her gap year before college.
Kỳ nghỉ Gap Year thường diễn ra khi bạn dùng một năm để làm việc, tình nguyện hoặc nghiên cứu tại một quốc gia nào đó.
Traditionally, a gap year is when you take a year off to work, volunteer or study in another country.
Có lẽ điều quan trọng nhất mà gap year mang lại đó là cơ hội phát triển các hoạt động ngoại khóa.
Perhaps the most important part of taking a gap year is the opportunity to develop extracurricular activities.
Thông thường, gap year không phải là trở ngại để đăng ký vào một trường cao đẳng trong nước.
Usually, taking a gap year is no impediment to enrolling in a domestic college.
Sau đó tôi để dành tiền cho một năm nghỉ học giữa kỳ( gap year) bằng cách làm việc ở một sòng bài bingo, và để dành tiền vào tài khoản tiết kiệm.
Later, I saved up money for a gap year, by working at a bingo hall, and I put the money into a savings account.
Gap year còn có một số tên khác
Other common names for a gap year are: pathway,
Thực tế, một triệu phú tự thân như ông sẽ không cho phép con cái mình“ gap year” khi chúng vừa tốt nghiệp đại học.
In fact O'Leary, who is a self-made multimillionaire, wouldn't bankroll a gap year for his own two kids when they graduated college.
Những người đi Gap year nói họ trở nên nghiêm túc hơn với việc học tập sau trải nghiệm Gap year.
Of gap year students said that they took their academic work more seriously after having a gap year experience.
Mở rộng giáo dục gap year sẽ giúp nhiều học sinh tốt nghiệp trung học đến trường được trang bị các kỹ năng cần thiết để đạt được thành công cả về cá nhân và học tập.
Expanding gap year education will help more high school graduates arrive at college equipped with skills they need to achieve both personal and academic success.
Results: 239, Time: 0.0265

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English