Examples of using Gap year in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số hoạt động mà bạn có thể thực hiện trong thời gian gap year.
Có nhiều lý do để có một kỳ gap year.
Một số suy nghĩ sai lầm về Gap Year.
Điều nên cân nhắc trước khi quyết định gap year.
Có rất nhiều lý do bạn nên chọn Gap Year.
Một số nhà cung cấp gap year có cung cấp các gói starter để giúp bạn giải quyết các vấn khó khăn ở đất nước mới dễ dàng hơn.
Hamish và Andy' s Gap Year, Chris phải dùng một khẩu súng T- shirt để bắn một chiếc áo thun Coldplay qua cửa sổ.
Hầu hết các nhà tuyển dụng sẽ nhận ứng viên vào tháng 4 ngay sau khi họ tốt nghiệp- nghĩa là không có“ gap year” và cơ hội thứ hai.
Việc kinh doanh và doanh nghiệp Gap Year chương trình là dành cho các nhà lãnh đạo kinh doanh của tương lai…[+].
Sự đa dạng của kinh nghiệm có sẵn với Up với dân là hoàn hảo cho những người muốn tối đa hóa cơ hội Gap Year của họ!
Seminary, Gap Year, Mechina, College),
Malia đang sống và làm việc ở New York, đang hoàn thành gap year trước khi vào đại học.
Kỳ nghỉ Gap Year thường diễn ra khi bạn dùng một năm để làm việc, tình nguyện hoặc nghiên cứu tại một quốc gia nào đó.
Có lẽ điều quan trọng nhất mà gap year mang lại đó là cơ hội phát triển các hoạt động ngoại khóa.
Thông thường, gap year không phải là trở ngại để đăng ký vào một trường cao đẳng trong nước.
Sau đó tôi để dành tiền cho một năm nghỉ học giữa kỳ( gap year) bằng cách làm việc ở một sòng bài bingo, và để dành tiền vào tài khoản tiết kiệm.
Gap year còn có một số tên khác
Thực tế, một triệu phú tự thân như ông sẽ không cho phép con cái mình“ gap year” khi chúng vừa tốt nghiệp đại học.
Những người đi Gap year nói họ trở nên nghiêm túc hơn với việc học tập sau trải nghiệm Gap year.
Mở rộng giáo dục gap year sẽ giúp nhiều học sinh tốt nghiệp trung học đến trường được trang bị các kỹ năng cần thiết để đạt được thành công cả về cá nhân và học tập.