Examples of using New year in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta thường gọi là“ New Year' s Resolution".
Chúng ta thường gọi là“ New Year' s Resolution".
Tại sao ta mừng New Year?
Năm nào mình cũng làm một thứ gọi là“ New year resolutions.”.
Vậy là có quà Giáng Sinh và New Year cho các nàng rồi nhé.
Chuông nhà thờ đổ nửa đêm New Year eve.
Mọi người chắc buồn cười cái New Year Resolutions của mình.
Coi như đây là một cái New Year resolutions vậy nhé.
Coi như đây là một cái New Year resolutions vậy nhé.
Tiêu đề: Re: New Year!!
Người ta phải giải thích" Tại sao lại là Happy new year và Merry?
Nhân lúc dịp New year.
Tại sao ta mừng New Year?
Chúng ta thường gọi là“ New Year' s Resolution".
Giảm cân cho bảng New Year.
Năm mới đến rồi, mọi người có một New Year' s resolution mới.
Nghiên cứu chỉ ra 88% người viết New Year' s Resolution thất bại!
Count down-- Christmas, New year, Wedding, Birthday and more-* Số đếm xuống ứng dụng bây giờ là có sẵn cho BlackBerry của bạn( R).
Này New Year mong muốn của tôi cho bạn là ngày đó là rắc rối miễn phí,
Nhân vật“ Wild” Silvesterchlaeuse( New Year Clauses) mặc đồ hoá trang đeo chuông bò đi trên các con đường đầy tuyết ở gần Unaesch, Thuỵ Sĩ, 12/ 01/ 2013.