Examples of using Ghen tỵ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay vì nói“ Tôi ghen tỵ” hãy nói“ Tôi cảm thấy sự ghen tỵ”.
Nhiều người đàn ông ghen tỵ với công việc của tôi lắm đấy".
Cả Nobita cũng ghen tỵ với mày đó Đại à?
Thần thánh ghen tỵ với chúng ta.
Anh ghen tỵ với con trai.
Nàng ghen tỵ với những người phụ nữ bạn tiếp xúc.
Tôi ghen tỵ với anh ta.
Dừng ghen tỵ với người khác!
Ta ghen tỵ với hạnh phúc của họ.
Ghen tỵ với những gì người khác có mà mình không có.
Ah~ Tôi ghen tỵ với họ.
Cô ghen tỵ với mọi điều cô không có.
Ghen tỵ với những người khác.
Tôi ghen tỵ, và tò mò.
Ghen tỵ với những người khác.
Giờ thì mình bắt đầu cảm thấy ghen tỵ với chính mình rồi đấy!
Ghen tỵ với những người khác.
Dừng ghen tỵ với người khác.
Cô ta ghen tỵ vì Quý bà Sếu giỏi hơn.
Mọi người ghen tỵ đó.