Examples of using Gió lốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gió lốc không xoáy hết buổi sáng.
Gió lốc trên biển vẫn không dừng lại.
Gió lốc không thổi suốt buổi sớm mai.
22 cột điện bị gió lốc quật ngã.
Gió lốc đã làm toàn bộ hàng rào và sa bàn cát hư hỏng.
Bên cạnh nhiệt độ lạnh, gió lốc và mưa cũng làm cơ thể mất nhiệt.
Và một nửa của biển là đất, một nửa( kia) là gió lốc”.
Người tị nạn miền Nam Việt Nam trên tàu của Hải quân Mĩ trong chiến dịch Gió Lốc.
Weyer ở Sugar Land, Texas đã giúp sửa những mái nhà bị phá hủy bởi gió lốc.
Thời tiết trong khu vực mấy ngày qua đang xấu đi, với gió lốc và mưa trên vùng biển Aegean.
Để chống lại gió lốc địa ở địa phương, động đất và tất cả các áp lực từ tự nhiên khác.
Chỉ có những người có kinh nghiệm già dặn mới có thể thuận lợi đi ra khỏi gió lốc đen.
Truyền hình Hàn Quốc phát đi hình ảnh một phóng viên tại Seogwipo của Jeju không thể đứng vững do gió lốc mạnh.
Khi hoạn nạn tới trên các ngươi như gió lốc.
Bánh xe chúng dường như gió lốc.
Khi hoạn nạn tới trên các ngươi như gió lốc.
Bánh xe chúng dường như gió lốc.
Một hình minh họa trên tờ báo của Franklin về“ ống máng và gió lốc.”.
Chúng sẽ bị gió lốc cuốn đi, và các sinh tế của chúng chỉ mang đến sỉ nhục thôi.”.
Đức Giê- hô- va đi trong gió lốc và bão tố, những đám mây là bụi dưới chơn Ngài.