Examples of using Cộc lốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sau đó trở nên" cộc lốc" khi cơ trưởng bắt đầu thông báo về kế hoạch hạ cánh.
bà trả lời cộc lốc," Không gì cả.".
họ nói thường là cộc lốc và thẳng thừng.
Cánh cửa sẽ không được mở trừ khi có ai đó ở đây", cô trả lời cũng cộc lốc như vậy.
có,” thầy Snape nói cộc lốc.
Cái giọng cộc lốc của hắn chính là giọng tôi đã nghe khi hắn nói chuyện với Luke trước đây.
Anh ta cộc lốc biểu tài xế tắt radio vì theo giáo lý của mình, anh ta không được nghe nhạc.
Cái giọng cộc lốc của hắn chính là giọng tôi đã nghe khi hắn nói chuyện với Luke trước đây.
Hãy quần áo ra", bằng một giọng cộc lốc.
Bà để lại ấn tượng là một người lạnh lùng và cộc lốc, mặc dù theo lời bà và nhiều người bạn thân thiết khác thì bà chỉ quá nhút nhát và lo lắng khi đối diện với người Nga.
Khi tôi đến nơi, nhân viên cạo bàn giấy thông tin cộc lốc rằng không có cách gì tôi có thể tham gia cuộc phỏng vấn và không tài nào hồ sơ của tôi được ông Rick English chấp nhận.
chúng cũng không trở nên cộc lốc hay thiếu tôn trọng.
Có một lần Mark Twain đã nói cộc lốc,“ Tôi biết một người nắm đuôi con mèo còn biết nhiều hơn những người không làm việc đó đến bốn mươi phần trăm về loài mèo.”.
họ cần để có được tốt hơn cộc lốc Ambrose và Courtney Walsh để đạt được mục tiêu của họ.
Khi được hỏi liệu ông và phản diện Dave Bautista trong Spectre có chia sẻ bất kỳ câu chuyện thú vị về 007 trong bộ phim kinh dị sắp tới Final Score hay không, Brosnan đã trả lời cộc lốc“ Có” và từ chối phỏng vấn.
Ông Putin trả lời cộc lốc khi người phỏng vấn Megyn Kelly hỏi liệu ông có chấp thuận sự can thiệp bị cáo buộc trong bản cáo trạng của Mỹ hồi tháng trước do công tố viên đặc biệt Robert Mueller đưa ra hay không.
khi Dell, một người thích vui đùa, cho Phillip cộc lốc thấy rằng cuộc sống này là đáng sống.
Không nhiều. Rất cộc lốc.
Đừng có mà cộc lốc với tôi.
Họ trả lời ngắn và cộc lốc.