Examples of using Cộc cằn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Galad gật đầu một cách kiên quyết để trả lời câu hỏi cộc cằn của Công Chúa Yukikaze.
Tôi bèn gọi ông Bell và khi ông ta trả lời điện thoại, ông ta rất cộc cằn; bảo là tôi không biết gì về những điều tôi đang nói.
Sự hấp dẫn rõ ràng của Wolverine là mọi thứ anh ta làm đều cộc cằn và lạnh lùng nhất có thể.
1 giọng nói rất cộc cằn, từ 1 người phụ nữ.
Đôi khi trốn chạy là lựa chọn duy nhất,” Matthew cộc cằn đáp, và rời khỏi phòng mà không ngoái đầu lại.
Đi nào, nhóc,” Moody cộc cằn nói, vẫy Harry tới trước bằng cây đũa của ông ta.
Đó là một sự thay thế 6 xi- lanh có sức thuyết phục, nhưng nó cộc cằn dưới tăng tốc nhanh, thậm chí còn nhiều hơn so với đi V- 6 động cơ của Benz.
mặc dù giao cộc cằn, wingmirrors lớn,
Sự khác biệt duy nhất là anh ấy sẽ cộc cằn nói rằng bạn đang xem một thứ vô nghĩa và lau nước mắt một cách giận dữ.
anh cộc cằn nói,“ Anh chưa bao giờ đối tốt với em, Cat ạ.
Giật mình bởi sự cộc cằn đột ngột của chàng,
Tôi không biết, mở ra!" một giọng nói cộc cằn gầm gừ, mà Harry đoán là của em trai nhà Carrow, Amycus," Alecto?
Mưa hay nắng," ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ.
anh nghĩ mình vừa nói quá cộc cằn,“ Cô muốn đi đâu?”.
Hình phạt cho việc che giấu chúng…”“ Chúng tôi chẳng che giấu cái gì hết,” người thủ lĩnh cộc cằn nói.
1 giọng nói rất cộc cằn, từ 1 người phụ nữ,
Với thái độ cộc cằn và tâm trạng khá kiêu ngạo,
Khi anh trai cộc cằn của cô, Nick( Michael Shannon),
Mặc dù đã thừa hưởng cộc cằn và bảo thủ tự nhiên của ông nội mình,
Người chơi sẽ nhập vai vị cảnh sát trưởng cộc cằn Jack Boyd của lực lượng cảnh sát Freeburg,