CẰN CỖI in English translation

barren
cằn cỗi
khô cằn
son sẻ
trọc
trơ trọi
hoang
khô khan
sterile
vô trùng
vô sinh
cằn cỗi
tiệt trùng
gritty
nghiệt ngã
gai góc
cằn cỗi
gan góc
darcy
khó chịu
sạn
đầy nghiệt ngã
arid
khô cằn
khô hạn
cằn cỗi
khô khan
vùng đất khô cằn
aride
arida
sterility
vô sinh
vô trùng
cằn cỗi
hiếm muộn
vô khuẩn
tình trạng vô sinh
sự hiếm muộn
tình trạng son sẻ
barrenness
khô khan
sự cằn cỗi
sự vô sinh

Examples of using Cằn cỗi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là một xã hội được định để lấp đầy bằng những người trẻ cằn cỗi và tham lam.
It is a society destined to fill itself with arid and avid young people.
Ban đầu ta lầm tưởng sao Hảo giống như mặt trăng toàn miệng núi lửa, cằn cỗi và là một hành tinh chết.
Mars we thought was initially moon-like: full of craters, arid and a dead world.
Và Chúa Giêsu nguyền rủa cây vả bởi nó cằn cỗi, bởi nó đã không trao ra chính mình để sinh hoa trái.
And Jesus curses the fig tree because it's sterile, because it has not given of itself to produce fruit.
Chàng ta biến mất trong màn đêm, trên một con đường cằn cỗi và chông chênh với chỉ một chiếc áo choàng trên lưng và cây gậy trên tay.
He disappeared in the dark, on a barren and unpaved road with only a robe on his back and a stick in his hand.
Dường như những người có cuộc sống cằn cỗi và bất an, đều biểu lộ một sự sẵn lòng tuân phục lớn hơn, so với những người tự- túc  và tự tin.
People whose lives are barren and insecure seem to show a greater willingness to obey than people who are self-sufficient and self-confident.
Dù xung quanh là đất đai cằn cỗi bao la, chỉ vài phút sau khi hạ cánh, chúng tôi đã thấy dấu hiệu của sự sống.
Despite the vast, barren desert all around us, within minutes of landing there were signs of life.
Nó đã để lại một dải đất hoang độc hại, cằn cỗi, một thứ không khác gì hơn ngoài một vết mủ đang sưng dần trong lòng Đế chế.
It left behind a stretch of poisonous, barren wasteland that was nothing more than a festering wound in the heart of the Empire.
Buzz Aldrin tóm tắt về cảnh quan Mặt Trăng cằn cỗi chỉ trong hai từ mô tả hoàn hảo điều đó như sau:" Sự hoang vu tráng lệ".
Buzz Aldrin summed-up the view of the barren lunar landscape perfectly in just two words:“magnificent desolation.”.
V' Ger cằn cỗi và lạnh lẽo.
Blur 0.8}V'Ger is barren, cold.{\blur 0.8}And yet,
Khi thế giới bên ngoài cằn cỗi, tới khi lại thiên thời địa lợi. thứ vàng lỏng này giúp cả đàn kiến sống sót.
When the outside world is barren, this liquid gold sustains the whole colony until better times return.
Khi thế giới bên ngoài cằn cỗi, tới khi lại thiên thời địa lợi. thứ vàng lỏng này giúp cả đàn kiến sống sót.
Until better times return. When the outside world is barren, this liquid gold sustains the whole colony.
Đất đai cằn cỗi và khô hạn… tôi không thấy núi non quanh đây,
The land is barren and dry.… I see no mountains around here, just land,
Sa mạc Sahara, trong mắt Antoine de Saint Exupéry là một vùng đất cằn cỗi, hoang vu,
The Sahara, in the eyes of Antoine de Saint Exupéry, was a barren, desolate land,
Nhưng bây giờ mặt trời đã biến toàn bộ thế giới vào một miền đất hoang và cằn cỗi.
But now the sun has turned the world into a barren wasteland.
phải cằn cỗi và già cả( Sáng thế ký 17: 6,8,15- 16);
must be infertile and elderly(Genesis 17:6, 8, 15-16);
chúng ta sẽ trở thành những người Kitô hữu cô lập, cằn cỗi và ốm yếu.
to keep it only to ourselves, we will become Christians that are isolated, infertile and sick.
Đó là một xã hội sẽ gồm toàn những người trẻ cằn cỗi và tham lam”.
It is a society destined to become full of barren and greedy young people”.
Và họ đã mang lại dòng nước an ủi tươi mát của Thiên Chúa cho biết bao hoàn cảnh cằn cỗi và xung đột.
And they bring the fresh water of God's consolation to countless situations of barrenness and conflict.
chúng ta sẽ trở nên những kitô hữu cô lập, cằn cỗi và bệnh hoạn.
it only to ourselves, we will become Christians that are isolated, infertile and sick.
Mùa hè năm 1552, ngài tới“ thiên đường buôn lậu” San Cian, một hòn đảo cằn cỗi và trống trơn nằm ngoài khơi Quảng Đông.
In the late summer of 1552 he reached the smuggler's paradise of San Cian, a barren and empty island off the Cantonese coast.
Results: 458, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English