Examples of using Cằn cỗi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là một xã hội được định để lấp đầy bằng những người trẻ cằn cỗi và tham lam.
Ban đầu ta lầm tưởng sao Hảo giống như mặt trăng toàn miệng núi lửa, cằn cỗi và là một hành tinh chết.
Và Chúa Giêsu nguyền rủa cây vả bởi nó cằn cỗi, bởi nó đã không trao ra chính mình để sinh hoa trái.
Chàng ta biến mất trong màn đêm, trên một con đường cằn cỗi và chông chênh với chỉ một chiếc áo choàng trên lưng và cây gậy trên tay.
Dường như những người có cuộc sống cằn cỗi và bất an, đều biểu lộ một sự sẵn lòng tuân phục lớn hơn, so với những người tự- túc và tự tin.
Dù xung quanh là đất đai cằn cỗi bao la, chỉ vài phút sau khi hạ cánh, chúng tôi đã thấy dấu hiệu của sự sống.
Nó đã để lại một dải đất hoang độc hại, cằn cỗi, một thứ không khác gì hơn ngoài một vết mủ đang sưng dần trong lòng Đế chế.
Buzz Aldrin tóm tắt về cảnh quan Mặt Trăng cằn cỗi chỉ trong hai từ mô tả hoàn hảo điều đó như sau:" Sự hoang vu tráng lệ".
V' Ger cằn cỗi và lạnh lẽo.
Khi thế giới bên ngoài cằn cỗi, tới khi lại thiên thời địa lợi. thứ vàng lỏng này giúp cả đàn kiến sống sót.
Khi thế giới bên ngoài cằn cỗi, tới khi lại thiên thời địa lợi. thứ vàng lỏng này giúp cả đàn kiến sống sót.
Đất đai cằn cỗi và khô hạn… tôi không thấy núi non quanh đây,
Sa mạc Sahara, trong mắt Antoine de Saint Exupéry là một vùng đất cằn cỗi, hoang vu,
Nhưng bây giờ mặt trời đã biến toàn bộ thế giới vào một miền đất hoang và cằn cỗi.
phải cằn cỗi và già cả( Sáng thế ký 17: 6,8,15- 16);
chúng ta sẽ trở thành những người Kitô hữu cô lập, cằn cỗi và ốm yếu.
Đó là một xã hội sẽ gồm toàn những người trẻ cằn cỗi và tham lam”.
Và họ đã mang lại dòng nước an ủi tươi mát của Thiên Chúa cho biết bao hoàn cảnh cằn cỗi và xung đột.
chúng ta sẽ trở nên những kitô hữu cô lập, cằn cỗi và bệnh hoạn.
Mùa hè năm 1552, ngài tới“ thiên đường buôn lậu” San Cian, một hòn đảo cằn cỗi và trống trơn nằm ngoài khơi Quảng Đông.