Examples of using Giọt lệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giọt Lệ Và Nụ Cười Kahlil Gibran.
Tôi đã thấy biết bao là giọt lệ….
Khi đôi mắt cay xè giọt lệ.
Hãy đến và mang những giọt lệ này đi xa.
Là một với giọt lệ?
Xong chắc em sẽ nhỏ vài giọt lệ.
Giọt lệ thanh tẩy trái tim và giúp tôi hiểu những bí
( Nếu như không có giọt lệ nào, không có cách nào để cảm nhận cảm xúc, em vẫn sẽ cảm thông cho anh).
Giọt lệ không hề di chuyển;
Còn mỗi giọt lệ của bạn sẽ trở thành những hạt ngọc đẹp đẽ mang vinh hiển đến cho Đức Chúa Trời.
Tôi mà nhỏ một giọt lệ cho cha tôi thì đó là nước mắt cá sấu.
Hai giọt lệ lớn rơi từ mắt ông xuống, khi ông thấy em xanh xao đến thế.
Tôi mà nhỏ một giọt lệ cho cha tôi thì đó là nước mắt cá sấu.
Tôi mà nhỏ một giọt lệ cho cha tôi thì đó là nước mắt cá sấu.
( Nếu như không có giọt lệ nào, không có cách nào để cảm nhận cảm xúc, em vẫn sẽ cảm thông cho anh).
được gọi là Giọt lệ vui mừng.".
Mắt tôi khỏi giọt lệ, Và chơn tôi khỏi vấp ngã.
Lời Cha tuôn tràn nơi chúng con viễn cảnh về thế giới sẽ đến khi mọi giọt lệ được lau sạch và sự chết sẽ biến mất.
Ta sẽ không nói" đừng khóc vì không phải giọt lệ nào cũng tệ hại.
Tin ta đi, ta đã sống đủ lâu để hiểu… Sẽ chẳng có giọt lệ nào cho thế giới này đâu.