Examples of using Giỡn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu đang giỡn phải không?
Ông ta đang giỡn với chúng ta.
Và giờ tất cả những gì cô làm là giỡn chơi cùng ông ta.
Mày cũng thấy, tao không có thời gian để giỡn.
Không giỡn, không phải lúc này.
Anh đang giỡn đó hả?
Giờ không phải lúc để giỡn. Cái thằng này!
Rizzo, ngưng giỡn với con mèo đi.
Và tôi thấy cô bé đang đùa giỡn.
Đến khi Hội Tông Đồ nhận ra cậu đang đùa giỡn.
Thế chứ! Đó là kết cục khi cậu giỡn với tớ.
Anh đang giỡn với tôi.
Giỡn đủ rồi!
Anh giỡn chắc?
Nên cô hãy ngưng giỡn với đồ ăn và làm lẹ đi.
Giỡn Với Số.
Nhiều lúc, thanh harkanium như đang bị Yu Ilhan đùa giỡn.
Có thể ai đó đang đùa giỡn với cô.
Thôi mà. Đừng giỡn với tôi.
Bớt giỡn với em đi.