GIỮ NÓ in English translation

keep it
giữ nó
duy trì nó
cất
giấu
hãy để nó
lưu
hold it
giữ nó
cầm nó
nhịn
ôm nó
nắm
giơ nó
chịu được
ngẩng
treo nó
lấy nó
have it
có nó
nó đã
phải nó
bị
được nó
đang giữ nó
take it
lấy nó
mang nó
đưa nó
dùng nó
đi
nhận nó
đem nó
mất nó
tháo nó
coi đó
save it
lưu nó
cứu nó
tiết kiệm
giữ nó
để dành
save nó
maintain it
duy trì nó
giữ nó
bảo trì
bảo dưỡng nó
keeping it
giữ nó
duy trì nó
cất
giấu
hãy để nó
lưu
kept it
giữ nó
duy trì nó
cất
giấu
hãy để nó
lưu
holding it
giữ nó
cầm nó
nhịn
ôm nó
nắm
giơ nó
chịu được
ngẩng
treo nó
lấy nó
keeps it
giữ nó
duy trì nó
cất
giấu
hãy để nó
lưu
held it
giữ nó
cầm nó
nhịn
ôm nó
nắm
giơ nó
chịu được
ngẩng
treo nó
lấy nó
holds it
giữ nó
cầm nó
nhịn
ôm nó
nắm
giơ nó
chịu được
ngẩng
treo nó
lấy nó
had it
có nó
nó đã
phải nó
bị
được nó
đang giữ nó

Examples of using Giữ nó in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta. Em sẽ giữ nó cho đến khi anh hạ mình.
We. I take it you will lower yourself.
Ông ta nghĩ chủ nhân của Haesong nên giữ nó.
He thinks the owner of Haesong should have it.
Weinstein giữ nó, nhớ không?
Weinstein had it, all right?
Laughlin, giữ nó cho bài kiểm tra viết.
Laughlin, save it for the written test.
Tôi sẽ giữ nó dùm cô.
I will take it for you.
Mẹ Rachel nên giữ nó.
Rachel's mom should have it.
Tôi biết tôi giữ nó đâu đó trong này.
I knew I had it in here somewhere.
Anh không thể giữ nó, anh không thể làm gì nó..
You can't save it, you can't spend it,.
Giữ nó lại. Thôi nào!
Take it. Come on!
Cô nên giữ nó.
You should have it.
Không thể tin nổi cậu ấy giữ nó suốt thời gian qua.
Still can't believe he had it the entire time.
Giữ nó để hạ cánh xuống biển đấy các cậu.
Save it for splash down, guys.
Anh ấy bảo anh ấy sẽ giữ nó cẩn thận.
But he said he would take it carefully.
Tôi đoán là anh muốn giữ nó.
I suppose you should have it.
Anh đã nói với tôi là anh giữ nó.
You told me you had it.
Và một khi bạn tìm thấy một điều tốt giữ nó cho chính mình.
Next time when you see something good take it for yourself.
Không, vì tớ sẽ không giữ nó.
No,'cause I'm not gonna have it.
Nếu cậu muốn mình giữ nó cho cậu.
If you want me save it for you.
Nhưng tổ tiên không nói là ở đâu. Aurora giữ nó.
But the ancestors aren't saying where. Aurora had it.
em sẽ giữ nó.
I will take it.
Results: 5829, Time: 0.0738

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English