GIA NHẬP in English translation

join
tham gia
gia nhập
cùng
accession
gia nhập
lên ngôi
tham gia
việc
nhập lên
entry
nhập cảnh
nhập
mục nhập
đầu vào
tham gia
lối
vào cửa
lối vào
enter
nhập
bước vào
đi vào
tham gia
tiến vào
điền
membership
thành viên
tư cách thành viên
hội viên
gia nhập
tư cách hội viên
thẻ
accede
gia nhập
tham gia
chấp nhận
tán thành
đồng ý
thừa nhận
joined
tham gia
gia nhập
cùng
entered
nhập
bước vào
đi vào
tham gia
tiến vào
điền
enlisted
tranh thủ
nhập ngũ
nhờ đến sự
gia nhập
tuyển
tham gia
acceded
gia nhập
tham gia
chấp nhận
tán thành
đồng ý
thừa nhận
joining
tham gia
gia nhập
cùng
joins
tham gia
gia nhập
cùng
entering
nhập
bước vào
đi vào
tham gia
tiến vào
điền
enters
nhập
bước vào
đi vào
tham gia
tiến vào
điền
acceding
gia nhập
tham gia
chấp nhận
tán thành
đồng ý
thừa nhận
enlisting
tranh thủ
nhập ngũ
nhờ đến sự
gia nhập
tuyển
tham gia

Examples of using Gia nhập in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi rất vui mừng vì họ gia nhập với chúng tôi.".
I am delighted they are joining us.”.
Khi gia nhập FedUni, bạn không chỉ đơn thuần là bước vào một trường đại học.
When you join FedUni, you're not just joining a university.
Tôi muốn gia nhập Space Corp hơn bao giờ hết.
I was more eager than ever to rejoin Space Corp.
Iker Casillas gia nhập Porto vào năm 2015 từ Real Madrid.
Iker Casillas has joined Porto from Real Madrid on a free transfer in 2015.
Anh ta gia nhập đội à?
He's joining the team?
Khi gia nhập quân đội, cậu sẽ không là ai cả.
When you join that Army, you ain't gonna be nobody.
Em muốn gia nhập quân đội.
I want to join up.
Anh gia nhập vì một lý do sai lầm. Này.
I joined up for the wrong reasons. Hey-.
Bạn ấy sẽ gia nhập lớp các em.
She's gonna be joining your class.
Bọn tôi sẽ lại gia nhập Tu hội!
We're joining the Order, again!
Bọn tôi lại gia nhập Tu hội.
We're joining the Order again.
Càng ngày chúng ta càng gia nhập nhóm những người ăn mừng San Valentin.
More and more we are joining the group of those celebrating San Valentin.
Anh gia nhập vì một lý do sai lầm.
I joined up for the wrong reasons.
Anh gia nhập vì một lý do sai lầm. Anh làm một người chết.
Hey! I joined up for the wrong reasons, I got a guy killed.
Mandy sẽ gia nhập đội ta.
Mandy will be joining our team.
Này… Anh gia nhập vì một lý do sai lầm.
Hey! I joined up for the wrong reasons.
Tôi muốn gia nhập Space Corp hơn bao giờ hết.
More eager than ever to rejoin SpaceCorp.
Về phía Bắc, gia nhập quân của Mance Rayder.
North… to join up with Mance Rayder.
Gia nhập với những người kia.
To rejoin the others.
Lính mới” gia nhập vòng tròn này là Hệ thống quản lý truyền thông( Media Management Systems).
Newer entrants into this ring are Media Management Systems.
Results: 19345, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English