Examples of using Gom in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Colossus được tạo ra bằng cách vượt qua Lowryder 2 với Maxi Gom.
Ta gom tất cả các cư dân của họ lại và phục hồi chỗ ở cho họ.
Tôi đang gom chứng cớ.
Gom chúng lại thành 1 vòng!- Im mồm!
Chúng tôi gom quần áo cũ
Nên tôi gom nó lại rồi thả ngay vào Cú Ném May Mắn.
Tôi đang gom chứng cớ.
Gom cỡ 11, rồi đến Foot Action ở Long Beach.
Gom hồn chúng là điểm xuất phát của toàn bộ dự án này.
Em đã gom hết đồ dùng học tập của chúng ta cho năm học mới rồi.
Một số người hát những bài thánh ca hoặc gom các chai nước để tái chế.
Tôi đang gom chứng cớ.
Gom hết tiền lại!
Mack và May đang gom đội để chuẩn bị cách li các Inhumans.
Gom đủ?”.
Hãy nhìn cách hắn gom tiền.
Các anh gom thông tin, và tôi sẽ xử lý phần còn lại.
Laura nói và quét mạnh trong lúc Mẹ gom thêm một đống mền gối khác.
cậu bị gom.
Di chuyển tay thành vòng tròn, gom các sợi nhớt của Natto lại.