Examples of using Gracie in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi tuần đều có một câu chuyện mới về Gracie.".
Chào buổi sáng, Gracie.
Sau đó, ông ta gọi Gracie lên lầu.
Tần số thiết bị phát của George và Gracie?
Làm sao anh biết Gracie có mang?
Mẹ ơi, Gracie thế nào?
Vẫn giận hả? Mẹ ơi, Gracie thế nào?
Trả lời gracie.
Có lẽ chúng ta tốt hơn nên nói về chuyện này, Gracie.”.
Tôi là đại diện cho Gracie Jiu- Jitsu.
Mẹ định sẽ sống với dì Gracie một thời gian.
Hai vợ chồng đã có một con gái tên là Gracie trong năm 2005.
Nhưng, Mark, đã đến lúc Gracie phải sinh con
Khi Tia và Gracie ra viện, họ sẽ sống với bà Kelly để Tia có thể
Cô lồng tiếng Stacey trong A Goofy Movie( 1995) và Gracie trong bộ phim trực tiếp- DVD, Dr. Dolittle 3( 2006).
Một trong những ý tưởng của Gracie là tạo một cơ quan bí mật tại sự kiện này.
Còn Brazilian Jiu Jitsu được sáng tạo bởi nhà Gracie ở Bazil, đáng chú ý nhất là Helio Gracie. .
Vào cuối năm 1980, một số thành viên của nhà Gracie di cư sang Mỹ.
Giải thưởng Gracie.
Còn nữa, tôi muốn biết tại sao anh lại đi cùng một gã lập dị… hắn biết Gracie có mang và gọi anh là Đô đốc?