Examples of using Graham greene in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cuốn sách đầu tiên chống cộng của Graham Greene.
Bourdain, người đã gọi chuyến đi đầu tiên của ông tới Việt Nam là“ trải nghiệm đổi đời”, mở đầu chương trình bằng việc trích lời nhà văn Graham Greene, tác giả cuốn“ The Quiet American”( Người Mỹ trầm lặng):“ Người ta nói
nhân vật trong tiểu thuyết The Quiet American của Graham Greene xây dựng trên Lansdale. Theo tiểu sử Greene hợp cách của Norman Sherry, The Life of Graham Greene( Penguin,
Hay là Graham Greene.
Graham Greene viết thế này.
Graham Greene đã từng nhận.
Graham Greene viết thế này.
Tôi chưa bao giờ gặp Graham Greene.
Vinh Quang Và Quyền Năng- Graham Greene.
Đoạn kết của buổi tiệc- Graham Greene.
Người Mỹ trầm lặng Graham Greene, 1955.
Người đàn ông này, là Graham Greene.
( Trích Người Mỹ Trầm Lặng, Graham Greene).
Cô có biết Graham Greene là ai không?
Ông và Graham Greene cả tham dự Balliol College.
Tôi chưa bao giờ gặp Graham Greene.
Cô có biết Graham Greene là ai không? Kittie?
Kittie. Cô có biết Graham Greene là ai không?
Graham Greene đã sống và làm việc khi ở Capri.
Kittie. Cô có biết Graham Greene là ai không?