Examples of using Graham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đạo diễn là Graham Annable và Anthony Stacchi.
Jack, Graham đây.
Jack, Graham đây.
Alô? Jack, Graham đây.
Alô? Jack, Graham đây?
Chắc anh thích Graham hơn.
Phỏng vấn với Mattis Alfred Michael Graham.
Thị trưởng Brisbane Graham Quirk.
Quận Graham.
Chương 3: Graham.
Iain quay người nhìn Graham.
Điều mọi Cơ Đốc nhân có thể học từ Billy Graham.
Trong niềm vui hay sự đau khổ”- Martha Graham.
Jim Graham làm việc trong lĩnh vực thiết kế nội thất hơn 20 năm
Graham Hancock là tác giả của cuốn sách bán chạy nhất thế giới The Sign and The Seal, Dấu vân tay và Gương mặt trời.
Giới Thiệu Sách Mới: Billy Graham và Tôi; 101 Chuyện Kể Từ Những Người Từng Quen Biết Với Ông.
Khi Ellen, tộc trưởng của gia đình Graham, qua đời,
Y lập tức quắc mắt nhìn Graham và rồi sự lưu ý của y đã quay lại tới người có bộ râu hoe hoe.
Các gia đình Tổng thống nhận thấy Graham chia sẻ gánh nặng chung với họ khi sự danh tiếng của ông lớn dần lên trong khi những đứa con của ông vẫn ở nhà.
Truyền đạt đầy đủ các nguyên tắc cơ bản[ của Graham] về phương pháp đầu tư thành công vang dội và được ưa thích.”.