Examples of using Paul graham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Paul Graham- đồng sáng lập Y Combinator.
Paul Graham- người sáng lập của Y Combinator.
Paul Graham- người sáng lập của Y Combinator.
Paul Graham- người sáng lập của Y Combinator.
Paul Graham- người sáng lập của Y Combinator.
Người sáng lập Y Combinator Paul Graham nói.
Paul Graham- người sáng lập của Y Combinator.
Paul Graham cũng có lần viết thế này.
Paul Graham đã từng viết Startup= Phát triển.
Làm sản phẩm không nhân rộng, Paul Graham.
Paul Graham đã từng viết Startup= Phát triển.
Paul Graham đóng khung nó như thế này.
Paul Graham gọi đây là một“ Playing House.”.
Paul Graham định nghĩa về khởi nghiệp như sau.
Năm 1995, Paul Graham và Robert Morris khởi chạy Viaweb.
Một lời cảnh báo về việc hợp tác từ Paul Graham.
Paul Graham là một khoa học gia máy tính người Anh.
Jessica Livingston và Paul Graham( Đồng sáng lập của Y Combinator).
Paul Graham là một lập trình viên, writer, và nhà đầu tư.
Paul Graham đã luôn luôn bị thu hút bởi những chiếc máy tính.