Examples of using Hành lang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có một người bán báo dưới hành lang, họ bàn bán tất cả các hiệu.
Ra hành lang nói chuyện đi.
Khi anh ở hành lang, lúc nào cũng phải đeo khẩu trang.
Hành lang không có.- Bên đó!
Hành lang trống.
Trần hành lang được trang hoàng với hình tàu hải tặc.
Ngoài hành lang có thùng rác.
Họ cứ thế bước dưới hành lang và không ai mỉm cười.
Hành lang an toàn. Đi lên tầng tiếp theo nào.
Ngoài hành lang lạnh lắm.
Mau ra ngoài hành lang đứng cho thầy!
Ngoài hành lang có một cái máy.
Cậu sẽ loanh quanh ngoài hành lang và trông chừng, được chứ?
Ngoài hành lang có thùng rác. Ê!
Sẽ có lính ngoài hành lang… canh gác lô của Hitler.
Ngoài ra, có một hệ thống hành lang phức tạp tạo ra mê cung đá.[ 1].
Tôi đang ở hành lang… Đang tới… Phòng ngủ.
Bà đi ra hành lang để nói chuyện với tôi vài phút.
Và ra ngoài hành lang anh ta bảo tôi.
Chú rể đứng nhìn ra hành lang, chìm trong suy nghĩ- đang chờ?