HÒA VỚI in English translation

peace with
hòa bình với
hòa với
hoà bình với
bình an với
sự bình an với
bình yên với
thản với
mixed with
trộn với
kết hợp với
hòa với
pha với
mix với
hỗn hợp với
drawing with
vẽ bằng
hòa với
reconciled with
hòa giải với
làm hòa với
hoà giải với
dung hòa với
in harmony with
trong sự hài hòa với
trong sự hòa hợp với
hòa thuận với
trong sự hoà hợp với
hợp hài hòa với
trong sự hài hoà với
hòa cùng
trong hài hoà với
reconciliation with
hòa giải với
hoà giải với
mingled with
hòa nhập với
trộn lẫn với
hòa quyện với
merges with
hợp nhất với
kết hợp với
sáp nhập với
hòa nhập với
tied with
tie với
cà vạt với
mối quan hệ với
liên kết với

Examples of using Hòa với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn lại suy nghĩ cách để làm hòa với nó.
He has made a way to reconcile with Him.
Nhờ sự trung gian của Ngài, nhân loại lại được giao hòa với Chúa Trời.
Because of his death, humanity has been reconciled to God.
Trong trận đấu thứ hai, Chile hòa với Mexico.
In their second game, Chile drew against Mexico.
Tôi không hề có ý định giảng hòa với Pistorius.
I made no attempt at reconciliation with Pistorius.
Thay vì làm hòa với Israel, ông ấy làm hòa với Hamas.
So instead of moving into peace with Israel, he's moving into peace with Hamas.
Nhưng tại Hamina, nước sắp được thải ra được hòa với nước biển tại đó khiến sự ảnh hưởng này được giảm nhẹ đi.
But at Hamina, the outgoing water is mixed with seawater at the original temperature so this effect is mitigated.
Và sau đó, khi Ngài kêu lên: Ta khát, họ đưa cho Ngài dấm hòa với mật đắng nhúng vào bông đá gắn lên đầu một cây sậy, đẩy vào miệng Ngài.
And afterwards when he cried,“I thirst,” they gave him vinegar mixed with gall, thrust to his mouth upon a sponge.
Câu lạc bộ đã tìm cách thoát khỏi sự xuống hạng trước khi hòa với Carrarese và sau đó vượt qua Lazio, ở Pesaro, với một mục tiêu từ Vezzosi.
The club managed to escape relegation before drawing with Carrarese and then surpassing Lazio, in Pesaro, with a goal from Vezzosi.
Năm 1930, ông dàn hòa với Hitler nhưng không bao giờ trở lại chính trường.
In 1930 he became reconciled with Hitler, but he never returned to active politics.
Lấy 150g bột hòa với 180ml nước, quậy đều không cần thêm gia vị.
Take 150g powder mixed with 180ml water, evenly dtir up, no addtion of spices required.
tiếp tục đánh bại Syria 2- 0 trước khi hòa với Palestine 0- 0.
beating Australia 1-0 and went on to defeat Syria 2-0 before drawing with Palestine 0-0.
Luôn luôn tìm cách điều hòa với cái nhịp vĩ đại của Vũ trụ, họ lúc nào cũng sẵn sàng nhập vào" vị trí thế giới".
Seeking always to be in harmony with the great rhythm of the universe, they were ever prepared to enter the unknown.
Giờ đây dự luật này phải được điều hòa với dự luật đã được Hạ Viện thông qua trước đây.
Now it must be reconciled with the bill passed earlier by the Senate.
Khi đưa lên bếp nướng, mùi thơm của thịt hòa với các loại gia vị tẩm ướp tỏa ra hương thơm cực kỳ quyến rũ.
When put on the grill, the aroma of meat mixed with spices marinated aroma emanates extremely seductive.
Ở Nga, họ thua Serbia và Brazil ở vòng bảng nhưng hòa với Thụy S bằng bàn thắng của Yann Sommer.
In Russia, they lost to Serbia and Brazil in the group stages but claimed a late consolation by drawing with Switzerland courtesy of Yann Sommer's unfortunate stoppage-time own goal.
Họ được giao hòa với Hội Thánh đã bị tôẽi lỗi của họ làm tổn thương.
The repentant receive God's forgiveness and are reconciled with the Church, which has been wounded by their sin.
chuột không cảnh giác, và để nó uống bình thuốc thượng đẳng hòa với máu của tôi- Tiên Thủy- bằng một ống tiêm xi- rô.
and make it drink the upper grade potion mixed with my blood--Nectar with a bulb syringe.
không còn hòa với Amazon, vốn đã tụt xuống thứ 3.
is no longer in harmony with Amazon, which has dropped to 3rd.
mong muốn giảng hòa với cha họ.
Richard's brothers joined him in seeking reconciliation with their father.
Không, tất cả mọi người phải điều hòa với chuyện đời cũng
No, every people must be reconciled with its history as its own path,
Results: 493, Time: 0.0996

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English