Examples of using Hắn còn sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hiện giờ hắn còn sống hay đã chết, nếu còn sống thì ở đâu?
Tôi không có việc gì cần làm với hắn trong lúc hắn còn sống.
Hắn còn sống và khỏe mạnh chán.
Tôi không có việc gì cần làm với hắn trong lúc hắn còn sống.
Franco? Hắn còn sống, Nhưng lâu hay không còn tùy ông.
Cũng sẽ bỏ em, nếu hắn còn sống.
Cho dù hắn còn sống.
Nếu mà hắn còn sống, thì hắn đang trên đường tới đây đó.
Chúng tôi có thông tin khẳng định hắn còn sống.
Không thứ tốt đẹp nào an toàn khi hắn còn sống.”.
Trong lòng ta tình nguyện tin tưởng rằng hắn còn sống.
Đơn giản, vì hắn còn sống.
Vậy mà hôm nay, hắn còn sống.
Hắn còn sống, như vậy là quá đủ rồi.
Hắn còn sống hay chết?- Đúng như tôi báo cáo lần trước.
Hắn còn sống chứ?
Hắn còn sống không?
Hắn còn sống?
Tại sao hắn còn sống?