HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG in English translation

lighting system
hệ thống chiếu sáng
hệ thống ánh sáng
hệ thống đèn
hệ thống thắp sáng
illumination system
hệ thống chiếu sáng
of lighting systems
lighting systems
hệ thống chiếu sáng
hệ thống ánh sáng
hệ thống đèn
hệ thống thắp sáng
illumination systems
hệ thống chiếu sáng
front-lighting system
illuminating system

Examples of using Hệ thống chiếu sáng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hệ thống chiếu sáng LED Aquarium công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường với mức hiệu suất cao nhất.
The most technologically advanced Aquarium LED lighting system on the market with the highest performance level.
Hệ thống chiếu sáng, khó tưởng kim loại được sử dụng cho ổ cắm lưỡi lê, phản xạ và lá chắn.
Lighting system, metal stampings are used for bayonet sockets, reflectors and shields.
đèn xách tay, hệ thống chiếu sáng, đèn lồng di động,
portable lights, lighting systems, portable lanterns, CFL lamps,
Vì vậy, bằng cách chọn Orphek hồ cá dẫn hệ thống chiếu sáng, bạn có cần phải bỏ ít tiền để mantain nhiệt độ được điều khiển để tránh tẩy trắng.
Therefore, by choosing Orphek aquarium led lighting system you Will have to spend less Money to mantain the temperature controled to avoid bleaching.
Vận hành và bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng( O& M) là hoạt động nhằm giữ hệ thống chiếu sáng hoạt động ở mức độ tối ưu nhất trong suốt vòng đời của công trình.
Lighting operations and maintenance(“O&M”) are the practices that keep lighting systems working at peak performance during the life of the building.
Hệ thống chiếu sáng còn có thể được sử dụng để hỗ trợ các loại hình sự kiện khác, giúp tăng cường khả năng linh hoạt và đem lại tiềm năng doanh thu mới.
The lighting system can aslo be used to support other types of events, which increases flexibility and provides new revenue potential.
Các cấu hình hệ thống chiếu sáng đường phố mặt trời có thể được tùy chỉnh dựa trên yêu cầu dự án cụ thể của khách hàng và điều kiện thời tiết.
The solar street lighting system configurations can be customized based on client's specific project requirement and weather condition.
Hâm mộ thể thao động cơ sẽ có nhiều cơ hội để xem chương trình phát sóng chất lượng của các chủng tộc ban đêm trên đường ray mà sử dụng hệ thống chiếu sáng LED.
Motor sports fans will have more opportunities to see quality broadcasts of nighttime races on tracks that use LED lighting systems.
Thông thường khi các kỹ sư chỉ định một hệ thống chiếu sáng, họ quan tâm nhất việc cung cấp sự chiếu sáng thích hợp cho các việc làm liên quan đến công việc cụ thể.
Typically when these engineers specify a lighting system, they are most concerned with providing proper illumination- for specific work related tasks.
Hệ thống chiếu sáng trên trần nhà bị đình chỉ, sau đó sẽ cho bạn một số lời khuyên.
Lighting system in suspended ceilings, then will give you some tips.
Máy tính, điện thoại di động, phụ kiện, trò chơi video, hệ thống chiếu sáng và thông minh đồng hồ là lý do chính Tomtop.
Computers, mobile phones, accessories, video games, lighting systems and smart watches are the main reason Tomtop.
Khi lập kế hoạch hệ thống chiếu sáng cho căn hộ studio,
When planning a lighting system for a studio apartment, a small area
kỹ thuật CNC/ CAD/ CAM/ 3D và hệ thống chiếu sáng.
the laser engraving machines, CNC/CAD/CAM/3D techniques and lighting system.
Tesla phát triển các cuộn dây vào năm 1891, trước khi biến áp lõi sắt thông thường được sử dụng để chuyển năng lượng như hệ thống chiếu sáng và điện thoại.
Tesla developed the coil in 1891 before conventional iron-core transformers were used to power things like lighting systems and telephone circuits.
Việc lắp đặt hệ thống chiếu sáng tiếp tục sau khi chính thức khai trương và được hoàn thành vào tháng 8 năm đó.
The installation of the lighting system continued after official opening and was completed in August of that year.
một phần không thể thiếu của hệ thống chiếu sáng.
are now found as integral parts of lighting systems.
dây đồng thiếc cho hệ thống chiếu sáng.
tinned copper wire for lighting system.
Ngoài ra, mọi thành phần của hệ thống chiếu sáng có khả năng tiếp xúc với nước đều phải được bảo vệ bằng bộ ngắt mạch nối đất( GFI).
Every component of a lighting system that can potentially come in contact with water must be protected with ground fault circuit interrupters(GFI).
do đó cung cấp dòng điện cho các thiết bị, hệ thống chiếu sáng hoặc các tải điện khác;
thus providing electric current to appliances, lighting systems or other electrical loads;
Ngoài ra, LifeWay mong muốn các tích hợp khác như nhúng hệ thống chiếu sáng vào chức năng báo động trong hệ thống S2.
In addition, LifeWay looks forward to other integrations such as tying the lighting system into an alarm function in the S2 system..
Results: 659, Time: 0.0439

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English