HỆ THỐNG KẾ TOÁN in English translation

accounting system
hệ thống kế toán
bookkeeping system
hệ thống sổ sách kế toán
hệ thống kế toán
accounting systems
hệ thống kế toán

Examples of using Hệ thống kế toán in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xác định và giải thích các chức năng của hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ trong việc lập kế hoạch,
Identify and explain the functions of accounting systems and internal controls in planning, monitoring and reviewing performance and in preventing fraud
mình bởi 1200USD và giảm tài khoản của mình thu bởi 1200USD- trong một hệ thống kế toán, điều này được tự động điều chỉnh các cân đối!
Anna's Company increases its cash amount by £1200 and decreases its accounts receivable by £1200- in an accounting system, this is automatically adjusted in the balances!
Chương trình học cung cấp một nền tảng vững chắc trong các thủ tục kế toán tổng hợp, hệ thống kế toán tự động và các chương trình bảng tính, và kiến thức chung về pháp luật kinh doanh và quản lý.
The curriculum provides a solid background in general accounting procedures, automated accounting systems and spreadsheet programs, and general knowledge of business law and management.
nói chi đến việc duy trì một hệ thống kế toán.
much less maintain the accounting system.
Từ hệ thống kế toán trên nền DOS đầu tiên như PcPlus để hệ thống kế toán dựa trên Internet hiện nay như e- conomic sử dụng SaaS( hoặc điện toán đám mây), tất cả như là hình mẫu cho việc phân phối các hệ thống kế toán.
From the first DOS-based accounting systems such as PcPlus to today's Internet-based accounting systems such as Debitoor, which uses SaaS(or cloud computing), all serve as models for the distribution of accounting systems.
Hôm nay, một số hệ thống kế toán như Debitoor cho phép tạo ra hóa đơn nhanh với khả năng tùy chỉnh và tự động theo dõi các hóa đơn thanh toán và thu nhập.
Today, some accounting systems such as Debitoor allow for instant invoice creation with the ability to customise and automatically keep track of paid invoices and income.
quản lý trật tự, và hệ thống kế toán hoàn chỉnh.
transportation management, order management, and complete accounting systems.
nó vẫn được sử dụng trong hầu hết các hệ thống kế toán trong thời lạm phát thấp và cao và giảm phát.
inaccuracy(deviation from real value), it remains in use in most accounting systems during low and high inflation and deflation.
hoạt động của hệ thống kế toán bằng máy vi tính.
business application software, and in the implementation and operation of computerized accounting systems.
Trẻ vị thành niên trong kế toán cung cấp một sinh viên kinh tế với các nguyên tắc liên quan đến kiến thức kỹ thuật kế toán và báo cáo, hệ thống kế toán và ra quyết định sử dụng số liệu kế toán..
The minor in accounting provides a business student with technical knowledge concerning accounting principles and reporting, accounting systems and decision making using accounting data.
Kế toán tài chính là một hệ thống kế toán nắm bắt các hồ sơ thông tin tài chính về doanh nghiệp để hiển thị vị trí tài chính chính xác của công ty tại một ngày cụ thể.
Financial Accounting is an accounting system that captures the records of financial information about the business to show the correct financial position of the company at a particular date.
thông qua việc tối ưu hệ thống kế toán, tài chính,
effectively the existing resources, through the optimization of the accounting system, finance, human resources,
Nếu Bitcoin là 1 hệ thống kế toán được kiểm soát bởi 1 đội quân người làm kế toán với bút chì và giấy, đương nhiên nó sẽ không hấp dẫn như bây giờ.
If bitcoin was an accounting system maintained by an army of accountants with pencils and paper, it wouldn't be nearly as cool or alluring.
Trong các trường hợp khác, tội phạm xâm nhập ngay vào trung tâm của hệ thống kế toán, lạm phát số dư tài khoản trước khi bỏ túi thêm tiền thông qua một giao dịch gian lận.
In other cases, cybercriminals penetrated right into the very center of the accounting systems, inflating account balances before getting the extra money through a counterfeit transaction.
Vụ tấn công Petya gần đây được phát tán thông qua một bản cập nhật cho một hệ thống kế toán mà tất cả các công ty làm việc với chính phủ Ucraina đều phải sử dụng.
The recent Petya attack was leaked through an update for an accounting system that all companies who work with the Ukrainian government must use.
Công ty sử dụng Hệ thống Kế toán Việt Nam( VAS) hoặc hệ thống kế toán được Bộ Tài chính chấp thuận,
The Company shall apply Vietnam Accounting System or an accounting system accepted by the Ministry of Finance; comply with accounting regulations applicable to securities companies promulgated by
Trong các trường hợp khác, tội phạm xâm nhập ngay vào trung tâm của hệ thống kế toán, lạm phát số dư tài khoản trước khi bỏ túi thêm tiền thông qua một giao dịch gian lận.
In several other cases the malicious criminals penetrated the core of the accounting systems, inflating account balances before robbing the additional money through fraudulent transaction.
Thiết lập hệ thống kế toán theo chế độ kế toán hiện hành của nhà nước,
Setting up the accounting system according to the Government's current accounting policy, as well as apply
Có thể xác định bản đồ đường đi hệ thống kế toán và các yêu cầu hệ thống của tương lai và hỗ trợ hoặc chỉ đạo các nguồn tài nguyên lập trình hệ thống trong việc phát triển hệ thống kế toán..
Define the accounting system road map and system requirements of the future and assist or direct system programming resources in the development of accounting systems..
Ý nghĩa Chi phí kế toán là một hệ thống kế toán, thông qua đó một tổ chức giữ theo dõi các chi phí khác nhau phát sinh trong kinh doanh trong hoạt động sản xuất.
Meaning Cost Accounting is an accounting system, through which an organization keeps the track of various costs incurred in the business in production activities.
Results: 324, Time: 0.0272

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English