Examples of using Hệ thống mà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã ở trong hệ thống mà nó không phải là sự thật, mà là về kẻ chiến thắng.
Phiên bản( version): Một thể hiện của hệ thống mà nó khác biệt chức năng với các thể hiện khác của hệ thống theo cách nào đó.
Đó là hệ thống mà tôi đã đấyng góp cộng đội ngũ của mình
Nó cũng có thể cảnh báo cho những người gần đây ran nhiễm hệ thống mà đã trở thành launchpads cho các cuộc tấn công sâu mới.
Hệ thống mà nhân viên được xếp thứ hạng
Thông qua một doanh nghiệp có thể tạo ra một hệ thống mà họ có thể xác định các mô hình hành vi của khách hàng và phản hồi về nhu cầu của họ.
Thông qua một doanh nghiệp có thể tạo ra một hệ thống mà họ có thể xác định các mô hình hành vi của khách hàng và phản hồi về nhu cầu của họ.
File này xác định tài nguyên hệ thống mà bạn muốn chia xẻ với bên ngoài và giới hạn nào mà bạn muốn đưa vào đó.
Nó không chỉ là hệ thống mà chúng ta vẫn dùng để đo lường thế giới
Hệ thống mà chúng ta chế tạo không hề có loại tương tự trên thế giới.
Giờ đây chúng tôi xin nói đến hệ thống mà chính Đức Phật đã thực tập và giải thích.
Về nhiều phương diện, ông Chu là sản phẩm cuối cùng của một hệ thống mà mối đe dọa lớn nhất của nó lại là chính hệ thống do nó tạo ra.
Đó là một Pad quay số như hệ thống mà người dùng phải nhập mã PIN để truy cập vào trang web của bạn hoặc một số trang/ bài.
Tất cả các hệ thống mà chúng kiểm tra đều dựa trên một loại AI được gọi là mạng thần kinh sâu.
Có thể, đây là những hệ thống mà người Kurd nhận được từ Mỹ.
Như tên gọi của nó, đây là hệ thống mà Alice và Bob nhất trí về từ khóa,
Trên một hệ thống mà/ bin/ sh là dấu gạch ngang, bạn có thể
Họ muốn đ- ợc khẳng định mình thông qua số l- ợng và các kiểu hệ thống mà họ đã đột nhập qua.
Các mô- đun được thiết kế cho các nhu cầu cụ thể của hệ thống mà chúng sẽ được lắp đặt.