HỆ THỐNG THỊ GIÁC in English translation

visual system
hệ thống thị giác
hệ thống hình ảnh
hệ thống trực quan
hệ thống quan
hệ trực
hệ thị
vision system
hệ thống thị giác
hệ thống tầm nhìn
hệ thống vision
vision systems
hệ thống thị giác
hệ thống tầm nhìn
hệ thống vision
visual systems
hệ thống thị giác
hệ thống hình ảnh
hệ thống trực quan
hệ thống quan
hệ trực
hệ thị

Examples of using Hệ thống thị giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
máy ảnh phát sóng trên không và hệ thống thị giác máy.
aerial broadcast cameras and machine vision systems.
Có tới 12000 nhà khoa học nghiên cứu về lĩnh vực này từ thần kinh võng mạc cho đến khu thị giác vỏ não không chỉ về hệ thống thị giác mà còn về những nguyên lý chung quy định hoạt động của não bộ.
There are over 12,000 neuroscientists who work on the visual system, from the retina to the visual cortex, in an attempt to understand not just the visual system but to also understand how general principles of how the brain might work.
SCP sử dụng hệ thống thị giác máy tính để xác định các mục,
The SCP uses a computer vision system to identify items, removing the requirement
Sử dụng hệ thống thị giác của khỉ và nhìn vào các quần thể tế bào thần kinh lớn được ghi lại cùng nhau,
Using the visual systems of monkeys and looking at large populations of neurons recorded together, her lab will investigate how uncertainty
kính hiển vi và hệ thống thị giác máy trên toàn thế giới, KEYENCE luôn đi đầu trong tự động hóa nhà máy.
microscopes, and machine vision systems worldwide, KEYENCE is at the forefront of factory automation.
Tích hợp động cơ thị giác, thường được gọi là phối hợp tay- mắt, là khả năng của hệ thống thị giác phối hợp thông tin nhận được qua mắt để điều khiển tay để thực hiện một nhiệm vụ.
Visual motor integration, commonly called hand-eye coordination, is the ability of the vision system to coordinate the information received through the eyes to control the hands to perform a task.
Hệ thống thị giác của người dân qua các nền văn hoá giống nhau:
The visual systems of people across cultures are the same: in this model, industrialization should make
Thông tin về môi trường có thể được cung cấp bởi một hệ thống thị giác máy tính, hoạt động
Information about the environment could be provided by a computer vision system, acting as a vision sensor and providing high-level information about the environment
Bài viết này chủ yếu mô tả hệ thống thị giác của động vật có vú, đặc biệt là con người, mặc dù các loài động vật khác có hệ thống thị giác tương tự( xem thị giác của chim, thị giác ở cá, mắt nhuyễn thể và thị giác của bò sát).
This article mostly describes the visual system of mammals, humans in particular, although other animals have similar visual systems(see bird vision, vision in fish, mollusc eye, and reptile vision).
Nhà nghiên cứu Antonio Torralba cho biết:“ Nếu nghĩ về hệ thống thị giác máy tính như một người thầy, đây là ví dụ thực sự thú vị về việc sinh viên vượt mặt giáo viên”.
Antonio Torralba, Professor and researcher of MIT said,“If you think of the computer vision system as the teacher, this is a truly fascinating example of the student outperforming the teacher.”.
Để tự động hóa quy trình này, các kỹ sư của Facebook đã sử dụng AI và dữ liệu từ dự án lập bản đồ nguồn mở Open Street Map để đào tạo một hệ thống thị giác máy tính có thể nhận ra các tòa nhà trong hình ảnh vệ tinh.
To automate this process, Facebook's engineers used data from open-source mapping project Open Street Map to train a computer vision system that can recognize buildings in satellite imagery.
Hệ thống Da Vinci bao gồm ba phần: Bảng điều khiển của bác sĩ phẫu thuật, giỏ hàng robot phía bệnh nhân w/ 4 được kiểm soát bởi bác sĩ phẫu thuật và hệ thống thị giác 3D độ nét cao.
The Da Vinci System consist of three parts: The surgeon's console, the patient-side robotic cart w/ 4 arm controlled by the surgeon and high- definition 3D vision system.
Bộ não của chúng ta làm mọi lúc: bạn có những điểm mù với những thứ trong đó ngay bây giờ mà bạn không nhận thấy bởi vì hệ thống thị giác của bạn đang lấp đầy những khoảng trống- thông minh.
Our own brains do it all the time: you have blind spots with stuff in them right now that you don't notice because your vision system is filling in the gaps- intelligently.
Khi ánh sáng đi vào mỗi mắt, hệ thống thị giác hài hòa giữa việc nhìn
As light travels into each eye, the visual system harmonizes the looking and seeing from each of our two eyes, allowing us to
Điều này tạo ra một hạn chế đối với sự phát triển của hệ thống thị giác sao cho dây thần kinh thị giác buộc phải thoát khỏi võng mạc thông qua một điểm gọi là đĩa quang.
This creates a constraint on the evolution of the visual system such that the optic nerve is forced to exit the retina through a point called the optic disc.
Sự tham gia mạnh mẽ của hệ thống thị giác, dù với bất cứ nhiệm vụ gì, xác nhận yếu tố sinh lý đầu tiên để giúp nâng cao quy trình xử lý nhận thức đó là một tính năng cốt lõi của tổ chức thần kinh trong những người này.
The stronger engagement of the visual system, whatever the task, represents the first physiological confirmation that enhanced perceptual processing is a core feature of neural organization in this population.
Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng hệ thống thị giác sử dụng các đặc điểm không gian và thời gian của một chuyển động mắt nhanh sắp tới để định vị các vật thể thị giác cho hành động và nhận thức.
Researchers found that the visual system uses the spatial and temporal characteristics of an upcoming rapid-eye movement to localize visual objects for action and perception.
Chúng cũng tiếp tục làm sáng tỏ hệ thống thị giác của vỏ não,
They also shed light on the visual system of the cortex and can potentially help neurologists
Thực tế là hệ thống thị giác phải thực hiện tất cả công việc này trước khi chúng ta có thể nhận ra một đối tượng cho chúng ta thấy rằng các đối tượng mà chúng ta cảm nhận không chỉ là ở đó trên thế giới.
The fact that the visual system has to do all this work before we can recognise an object shows us that the objects we perceive are not just“there” in the world.
Các nơron nhạy cảm chuyển động riêng trong hệ thống thị giác chỉ có thông tin giới hạn,
Individual motion-sensitive neurons in the visual system have only limited information, as they see only a small portion of
Results: 218, Time: 0.0258

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English