HỆ THỐNG TIỀN TỆ in English translation

monetary system
hệ thống tiền tệ
hệ thống tài chính
currency system
hệ thống tiền tệ
coinage
tiền đúc
tiền xu
đồng tiền
hệ thống tiền tệ
tiền tệ
đồng xu
monetary systems
hệ thống tiền tệ
hệ thống tài chính
currency systems
hệ thống tiền tệ

Examples of using Hệ thống tiền tệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Công việc chủ yếu là mô tả bản chất và đưa ra quan điểm hoạt động của hệ thống tiền tệ qua việc sử dụng những hiểu biết về chủ nghĩa hiện thực tiền tệ..
The work is primarily descriptive in nature and takes an operational perspective of the monetary system using the understandings of Monetary Realism.
Hệ thống tiền tệ Canada sử dụng đô la($)
The currency system in Canada uses dollars and cents similar to the U.S.,
Các plugin WPdeposit sẽ giúp bạn chạy một hệ thống tiền tệ trên website wordpress của bạn.
The WPdeposit plugin will help you run a monetary system on your WordPress website.
Bản vị vàng là một hệ thống tiền tệ, trong đó giá trị của tiền giấy
Gold standard is a monetary system, in which the value of banknotes and coins is linked
Trò chơi này có một hệ thống tiền tệ mà bạn có thể sử dụng để mua người chơi mới, mua vật phẩm trong trò chơi.
This game has a currency system that you can use to buy new players, buy items in the game.
Đầu năm 2009 Nakamoto công bố mã nguồn mở cho hệ thống tiền tệ này và gọi đồng tiền đó là bitcoin.
In early 2009, Nakamoto released the open source code for the currency system and called the currency bitcoin.
Liên minh tiền tệ Châu Âu: một hệ thống tiền tệ mà 17 quốc gia luôn nỗ lực tăng sức cạnh tranh, và rút cục người Đức thắng.
European monetary union: a currency system in which 17 countries strive to stay competitive and at the end the Germans win.
Ông sẽ không bao giờ tạo ra một hệ thống tiền tệ sử dụng quá nhiều năng lượng.
He would never create a monetary system that consumes so much energy.
Thực tế rằng hệ thống tiền tệ không phụ thuộc vào số lượng vàng nhiều hay ít, và rằng“[ in] nhiều tiền hơn” không có nghĩa là phải cần nhiều vàng hơn.
The reality that any quantity of gold will suffice for a monetary system and that“more money” does not require more gold.
Một hệ thống tiền tệ hỗ trợ tiền tệ của mình với dự trữ vàng
A monetary system that backs its currency with a reserve of gold, and allows currency holders
Trong suốt những năm 1900, có một số sự kiện quan trọng cuối cùng dẫn tới sự chuyển đổi của vàng ra khỏi hệ thống tiền tệ.
During the 1900's, there were several key events that eventually led to the transition of gold out of the monetary system.
Tiêu chuẩn vàng là một hệ thống sử dụng vàng như là gốc rễ của một hệ thống tiền tệ.
The gold standard is a system of using gold as the root of a monetary system.
Có ba cách khác nhau mà vàng có thể được sử dụng trong một hệ thống tiền tệ.
There are three different ways that gold can be used within a monetary system.
Ví dụ, người Ai Cập cổ đại đã từng có một hệ thống tiền tệ dựa trên lúa mì.
The ancient Egyptians, for instance, once had a monetary system based on wheat.
Chúng tôi biết người Trung Quốc đã yêu cầu Chatham House ở London viết một báo cáo về các giai đoạn tiếp theo của hệ thống tiền tệ.
We know the Chinese have asked the Chatham House in London to write a report about the next phase of the monetary system.
Vào những năm 1900, đã có một số sự kiện quan trọng xảy ra khiến vàng bị đưa ra khỏi hệ thống tiền tệ.
During the 1900s, there were several key events that eventually led to the transition of gold out of the monetary system.
một phần của kế hoạch rộng lớn hơn nhằm cải cách hệ thống tiền tệ.
been proposed by Central Bank of Iran(CBI) as part of a broader plan to reform the monetary system.
Từ Baht thực sự được gọi là trọng lượng liên quan đến trọng lượng của bạc, vì hệ thống tiền tệ dựa trên trọng lượng của đồng bạc.
The word Baht actually referred to a weight in relation to a weight of silver, since the monetary system was based on the weight of silver coins.
Một nghiên cứu gần đây[ 23] liên quan đến sự giới thiệu của một hệ thống tiền tệ trở thành một thuộc địa của những con khỉ mũ nuôi nhốt.
One recent study[23] involves the introduction of a currency system into a colony of captive capuchin monkeys.
ổn định hệ thống tiền tệ Trung Quốc trong suốt ba tháng đến tháng 12",
stabilize the country's monetary system during the three months through December," said Cheng Shi,
Results: 580, Time: 0.0351

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English