HỌ ĐỊNH CƯ in English translation

they settle
họ giải quyết
họ định cư
chúng lắng xuống
họ ổn định
họ quyết định
they settled
họ giải quyết
họ định cư
chúng lắng xuống
họ ổn định
họ quyết định

Examples of using Họ định cư in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thường thì họ định cư ở nơi có động vật nuôi,
Often they settle where there are domestic animals,
Lớn lên với sáu anh chị em, cô di chuyển xung quanh rất nhiều với gia đình cô trước khi họ định cư tại Castle Rock, Colorado vào đầu những năm 1980.
Raised with six siblings, she moved around a lot with her family before they settled in Castle Rock, Colorado in the early 1980s.
Họ định cư ở những nơi thoáng đãng
They settle in open and highly shaded places,
Cuối cùng cậu và gia đình được phép di sang Bồ Đào Nha khi Fernandes vẫn còn nhỏ và họ định cư ở thị trấn Frielas phía Đông Nam đất nước.
He and his family were eventually allowed to migrate to Portugal when Fernandes was still young and they settled in the southern east town of Frielas.
Đôi khi họ định cư trong vườn và lùm cây,
Sometimes they settle in gardens and groves,
Họ cũng trợ cấp tiền thuê nhà cho sinh viên trong vòng 2 năm đầu nếu họ định cư ở Changsha.
It is also offering rent and living allowances to graduates for the first two years they settle in Changsha.
Vào thời điểm đó họ định cư ở khu vực phía Bắc Biển Đen, và thường xuyên đột
At the time, they had settled the region north of the Black Sea and frequently raided the Parthian Empire
Năm 1830, sau những khó khăn kinh tế và tranh chấp đất đai ở Indiana, gia đình họ định cư trên một khu đất của chính phủ do cha Lincoln lựa chọn tại Quận Macon, Illinois.
In 1830, after more economic and land title difficulties in Indiana, the family settled on government land in Macon County, Illinois.
Năm 1830, sau những khó khăn kinh tế và tranh chấp đất đai ở Indiana, gia đình họ định cư trên một khu đất của chính phủ do cha Lincoln lựa chọn tại Quận Macon, Illinois.
In 1830, after more economic and land-title difficulties in Indiana, the family settled on public land[5] in Macon County, Illinois.
Một hệ thống cố vấn giúp họ định cư tại Szeged và tìm đường của họ trong trường đại học.
A mentor system assists them to settle down in Szeged and find their way in the University.
Lúc đầu, họ định cư ở Thổ Nhĩ Kỳ, nơi họ được gọi
At first they settled down in Turkey, where they were called sultan,
Khi họ đến Úc, khoảng 80 phần trăm trong số họ định cư ở các thành phố lớn,” ông nói.
When they arrive in Australia, about 80 per cent of them settle in big cities,” he says.
Họ định cư tại Maryland, nơi mẹ ông làm việc tại một trạm xăng vào ban ngày
They relocated to Maryland, where his mother worked as a ledger keeper at a gas station during the day,
Họ định cư chủ yếu tại vùng Rainier Valley và nối dài về phía nam đến Tukwila và SeaTac.
They have settled mainly in the Rainier Valley and extending south into Tukwila and SeaTac.
Ngay cả“ những di dân” cũng bị loại trừ, cho dù gia đình họ đã định cư tại Athens từ nhiều thế hệ trước.
Even“immigrants” whose families had settled in Athens several generations earlier were also excluded.
có lẽ thay đổi sau khi họ định cư trong xứ( 32: 38, 42).
cities' names were changed, which probably happened after the settlement(32:38, 42).
Đến năm 1750, khoảng 60.000 người Ailen và 50.000 người Đức đã đến sống ở Bắc Mỹ thuộc Anh, nhiều người trong số họ định cư ở khu vực giữa Đại Tây Dương.
By 1750, about 60,000 Scots-Irish and 50,000 Germans came to live in British North America, many of them settling in the Mid-Atlantic Region.
Bà kết hôn với Munib Shahid, con trai của một gia đình quý tộc vào năm 1944 và họ định cư ở Beirut.
She married Munib Shahid, son of a noble Baha'i family, in 1944 and they settled down in Beirut.
Hiện nay tất cả đang chờ một nước thứ ba tiếp nhận và cho họ đi định cư.
Now he is waiting for a third country to accept him for resettlement.
Vào thời của Thánh Kinh, nhiều tín đồ đã sống trong lều trại vì Đức Chúa Trời không muốn họ định cư và cảm thấy thoải mái yên ổn trong thế gian này.
In Bible times, many believers lived in tents because God did not want them to settle down and feel at home in this world.
Results: 192, Time: 0.021

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English