Examples of using Họ bảo vệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông phát biểu:“ Họ sẽ bảo vệ chính mình và các đồng minh.
Họ sẽ bảo vệ tài sản trí tuệ của bạn ra sao?
Điều này giúp họ bảo vệ nguồn tài nguyên ít ỏi của.
Họ bảo vệ một đội trưởng đào ngũ trong băng ma túy Jotas.
Và họ bảo vệ lẫn nhau.
Anh họ bảo vệ em đi! Kaori!
Anh họ bảo vệ em đi! Kaori!
Anh họ bảo vệ em đi! Kaori!
Anh họ bảo vệ em đi! Kaori!
Đúng. Họ bảo vệ Moscow, và Tổ quốc ta.
Tôi giúp họ bảo vệ nước Mỹ.
Thì chắc chắn họ đang bảo vệ cậu ấy.
Đúng. Họ bảo vệ Moscow, và Tổ quốc ta.
Vậy làm thế nào để chúng ta giúp họ bảo vệ tương lai của họ? .
chó Iceland giúp họ bảo vệ cừu con.
đừng tha họ hay bảo vệ họ. .
Quân đội của chúng ta, và quốc gia mà họ bảo vệ, sẽ hùng mạnh hơn.".
Làm vậy, họ bảo vệ.
Quân đội của chúng ta và đất nước mà họ bảo vệ, sẽ mạnh hơn".
Trong nhiều thế kỷ, chó Iceland giúp họ bảo vệ những con cừu của họ. .