Examples of using Họ có kế hoạch in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh cho thấy rằng họ có kế hoạch công nhận Kosovo là nước 195 của thế giới.
Nissan Motor Co đều cho biết trước đó họ có kế hoạch cắt giảm sản xuất tại nước này.
Trong số những người được hỏi, 61% nói họ có kế hoạch đưa con ra nước ngoài du học.
Tôi nghĩ họ có kế hoạch trốn sang thế giới khác khi cánh cổng được mở ra.".
Ngoài ra họ còn có kế hoạch phát triển kinh doanh tại Trung Quốc đại lục về cả mặt địa lý và dịch vụ mới.
cũng cho biết họ có kế hoạch phóng khách du lịch vũ trụ đến nhà ga, lùi lại vài tháng sau đó.
Họ có kế hoạch dành cả ngày ở công viên nước
Dangote Group tháng trước cho biết họ có kế hoạch mở một nhà máy gạo và sản xuất 225.000 tấn gạo đồ
Quân đội Ukraine cũng cho hay họ đang có kế hoạch tập trận ở hai khu vực gần Crimea.
Trader nên luôn biết khi nào họ có kế hoạch tham gia vào
Hơn hai năm trước, Apple đã nói với FBI rằng họ có kế hoạch cung cấp cho người dùng mã hóa đầu cuối khi lưu trữ dữ liệu điện thoại của họ trên iCloud.
Như KriptoA đã báo cáo trước đây, Quỹ từ thiện Binance tuyên bố rằng họ có kế hoạch phát hành mã thông báo để hỗ trợ sức khỏe phụ nữ vào tháng 7.
Người chiến thắng biết họ muốn gì và họ có kế hoạch làm thế nào để có được nó.
Hầu hết họ có kế hoạch B để giảm thiểu thất bại
Chuyên gia này nhấn mạnh tuyên bố của quân đội Triều Tiên rằng họ có kế hoạch tấn công các căn cứ Mỹ tại Guam là“ không hề bịp bợm”.
Chính phủ gần đây cho biết họ có kế hoạch có tất cả 24 tỉnh trong cả nước kết nối với lưới điện quốc gia vào năm 2020.
Công ty cũng báo cáo họ có kế hoạch mở rộng dịch vụ sang các nước khác trong tương lai.
Đến cuối năm, họ có kế hoạch tăng gấp đôi số lượng nhân viên.
Họ có kế hoạch mở thêm 3 trung tâm dưỡng lão nữa ở nước này vào năm 2020.
Ngoài ra họ còn có kế hoạch tìm kiếm cơ hội để thương mại hóa màng composite mới này như một vật liệu đóng gói.