HỌ CÓ LÀ in English translation

they are
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they have got is
they were
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they're
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they had available was

Examples of using Họ có là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả những gì họ có là một tầm nhìn, và không gì khác.”.
All they had was a vision, and nothing more.”.
Cái họ có là sự linh hoạt.
What they do is activism.
quá nhiều người nghèo đến nỗi thứ duy nhất họ có là tiền bạc”.
Some people are so poor, the only thing they got is money.”.
Đúng, hai nữ nghi phạm biết chất mà họ có là chất độc.
Yes, the two female suspects knew that the substance they had were toxic.
Nekoi nói rằng” khoảng trống riêng tư duy nhất mà họ có là cái gầm bàn”.
Nekoi stated that"the only private space had was under desk.".
Họ mạnh mẽ do họ có là.
They're strong because they had to be.
những người nghèo khổ bởi vì điều duy nhất họ có là tiền bạc.”.
There are people so poor that the only thing they have is money.”.
Bất luận họ có là người mẹ hay không, thì sự đóng góp của phụ nữ trong lãnh vực giáo dục vô giá, Ngài nói.
Whether or not they are mothers, the contribution of women in the field of education is invaluable, he said.
Nhưng những người nghèo hoặc lớn tuổi, cơ hội duy nhất họ có là làm những công việc tạm bợ gần khu vực của họ..
But those who are poorer or elder, the only opportunity they have got is to do the part-time jobs near their neighbourhoods.
có những điều bạn">hoàn toàn không nên làm khi chia tay ai đó, dù họ có là ai với bạn.
there are definitely things that you shouldn't do when breaking up with anyone, no matter who they are to you.
Hãy tìm kiếm cơ hội mà bạn thể giúp đỡ mọi người, cho dù họ có là người mà bạn quen biết hoặc người lạ mặt cần được giúp đỡ.
Look out for opportunities where you can help people, whether they are people you know or strangers in need of help.
Kể cả họ có là ninja đi chăng nữa thì họ cũng không
Even if they were ninja, they wouldn't be able to deceive the eyes of the«Cardinal System»
Sao bạn lại lo nghĩ về người khác- liệu họ có là bạn của bạn hay không?
Why are you worried about others- whether they are friends to you or not?
Kể cả họ có là ninja đi chăng nữa thì họ cũng không thể đánh lừa con mắt của vị thần hệ thống đang kiểm soát thế giới này.
Even if they were ninja, they wouldn't be able to deceive the God of the system controlling this world.
Để đạt được điều này, Mỹ phải giảm thiểu ảnh hưởng của Trung Quốc đối với các láng giềng của nước này dù họ có là đồng minh của Mỹ hay không.
To achieve this, the United States must minimize Chinese influence on its neighboring states- whether they are U.S. allies or not.
vẻ như với phụ nữ thì vẫn thế cho dù họ có là những tồn tại cấp cao hay không.
It seemed like women were the same whether they were higher existences or not.
Tỏ lòng tôn kính với bất cứ ai đã nhận biết chính họ, không bất cứ sự phân biệt nào, kể cả họ có là người Hindus,
I touch the feet of all those who have known themselves"… without any distinction, whether they are Hindus, Jainas,
Ví dụ, danh xưng này cũng được sử dụng cho các lãnh tụ của Jōdo Shinshū ở Hoa Kỳ, dù họ có là người dân tộc Nhật Bản hay không.
For example, this title is also used for Jōdo Shinshū ministers in the United States, whether they are ethnic Japanese or not.
Họ có quyền làm mọi thứ… để ngăn chặn thành công của nghiên cứu này. Dù họ có là ai.
They're gonna do everything in their power to make sure this research never sees the light of day. Whatever they are.
Và những người mẫu họ có là chúng tôi, vì vậy chúng tôi phải làm tốt hơn.
And the models they have got are us, so we have got to do better.
Results: 152, Time: 0.0392

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English