Examples of using Họ chọn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chọn việc trở trên lạc quan hơn và tìm kiếm các giải pháp.
Tại sao họ chọn nó trên sản phẩm của một đối thủ cạnh tranh?
Họ chọn đất tốt nhất cho mình.
Họ chọn người để làm những việc lớn cho nước Mỹ.
Hãy để họ chọn đường.
Đó là do họ chọn cách phản ứng với các tình huống.
Vì sao họ chọn tôi, các em biết không?
Là họ chọn để nhận bản tin của bạn?
Hãy cùng xem họ chọn đường nào.
Họ chọn một mảnh đất.
Tại sao họ chọn bạn hơn các lựa chọn khác?
Thay vào đó họ chọn Canada hoặc Úc.
Hoặc có thể họ chọn nó chỉ vì nghe có vẻ ngầu.
Vì sao họ lại chọn hòn đảo này?
Đây là lý do họ chọn anh phải không?”.
Họ chọn tôi vì một lý do.
Tại sao họ chọn hủy bỏ MWC 2020?
Vì sao họ lại chọn hòn đảo này.
Họ sẽ chọn cái Thiện hay cái Ác?
Họ chọn Guantanamo vì đây là một cảng biển tuyệt vời.