Examples of using Họ ghét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ ghét họ bắt.
Có lẽ họ ghét nhau.
Họ ghét những gì nó yêu nhưng nó không thay đổi.
Có lẽ họ ghét tôi vì tôi quá giỏi”.
Họ thường ghét xung đột.
Cái gì khiến họ ghét cơ thể của họ? .
Họ ghét việc ném đồ vật đi.
Họ ghét bạn vì bạn khác biệt.
Họ ghét chính phủ.
Cứ để họ ghét tôi, miễn là họ sợ tôi.
Họ ghét khủng bố?
Họ ghét nó ra mặt.
Không biết tại sao họ ghét người Công Giáo đến thế.
Tại sao họ ghét chúng em?".
Họ ghét bất kỳ ranh giới hoặc giới hạn nào.
Họ ghét tội nhưng không lìa bỏ nó được”.
Cứ để họ ghét tôi, miễn là họ sợ tôi.
Cái họ ghét nhất là chờ đợi.
Họ ghét chàng và chàng biết điều đó.
Giờ họ ghét ngài.