THEY HATE in Vietnamese translation

[ðei heit]
[ðei heit]
họ ghét
they hate
they dislike
they love
họ không thích
they dislike
they hate
they don't like
they don't enjoy
they don't love
they don't
they don't want
they didn't favor
they prefer not
they won't like
bọn họ hận
they hate
họ căm thù
they hated
họ gét
they hate

Examples of using They hate in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They hate to sit in traffic.
tôi ghét ngồi trong giao thông.
They hate traditional values.
Họ yêu các giá trị truyền thống.
And they hate me with cruel hatred.
Chúng nó ghét tôi cách.
Those they hate?
(They hate each other.).
Họ có ghét nhau….
They hate losing anything.
Thích mất cái gì thì mất.
Oh, and they hate Texas.
Mẹ tôi ghét Texas.
That's because they hate knowledge.
Ấy bởi vì chúng nó ghét sự hiểu biết.
They hate the Russians.
Chúng nó ghét người Nga.
They hate to lose it.
Họ rất ghét đánh mất điều đó.
Either they hate someone or they love someone.
Hoặc là rất ghét ai đó hoặc là rất yêu ai đó.
They hate doing it.
Bạn ghét làm việc đó.
They hate everything that is not them.
Họ thù ghét tất cả những gì khác họ..
They hate me because I know all this and speak out.".
Chúng ghét tôi vì tôi biết tỏng các điều này và nói toạc ra.”.
The noise they hate?
Tiếng động bạn ghét?
They hate to fail.
Họ ghét phải thất bại.
Nothing they hate more than getting caught telling the truth.
Không có kẻ nào bị ghét hơn kẻ dám đứng lên nêu ra sự thật.
They hate the thought of being alone.
Bạn ghét suy nghĩ phải ở một mình.
They hate each other's guts.
Có vẻ họ rất ghét nhau.
They hate Russians.
Chúng nó ghét người Nga.
Results: 999, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese