Examples of using Rất ghét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rất ghét những người không đến đúng giờ.
Theo anh được biết em rất ghét món này!”.
Người đàn ông rất ghét con mèo của vợ.
Hoặc là rất ghét ai đó hoặc là rất yêu ai đó.
Favorite Books: rất ghét đọc sách.
Con rất ghét máy tính!
Tôi đã từng rất ghét Dr Thanh.
Chồng tôi rất ghét ông.
Rất ghét những thông tin kiểu này.
Tôi rất ghét mỗi khi chuyện này xảy ra.
Rất ghét cái lầm tưỡng này.
Cô rất ghét ai gọi cha mẹ mình như thế.
Anh rất ghét kỹ thuật.
Rất ghét dọn dẹp.
Ta rất ghét khi những kẻ khác ra lệnh cho ta.
Tôi rất ghét làm việc nhóm.
Con rất ghét máy tính.
Cô rất ghét bị lợi dụng.
Con rất ghét máy tính.
Rất ghét bị truy xét.