HATING in Vietnamese translation

['heitiŋ]
['heitiŋ]
ghét
hate
dislike
detest
loathe
hatred
hận
hate
hatred
grudge
resented
regret
resent
anger
hateful
resentment
căm thù
hate
hatred
hateful
loathe
detested
vengeful
thích
like
love
prefer
enjoy
favorite
rather
fond
do like
interest

Examples of using Hating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hating the living, and fearing the dead.
Nó thù hận người sống, nó thù hận cả người chết.
Hating a toxic person only brings more toxicity into your life.
Ghét họhọ độc hại chỉ mang thêm độc tố vào cuộc đời của bạn thôi.
Then, instead of hating, they would admire her.
Và sau đó, thay vì mắng nó, cô ta khen giỏi.
Being aware of evil and hating it is different.
Hiểu rõ điều ác và thù ghét nó cũng là điều rất tốt.
They're hating on you because they're jealous of your success!
Mày ghét là vì mày ghen tị người ta thành công mà thôi!
They were hating, of course.
Họ căm hận là đương nhiên.
Hating yourself is a symptom of low self-esteem.
Ghét bỏ bản thân là dấu hiệu của lòng tự trọng thấp.
Those hating you will be clothed with shame.
Những kẻ thù ghét anh sẽ chuốc lấy hổ thẹn.
And I don't want you hating me afterwards.”.
Anh không muốn em sẽ ghét anh sau đó.”.
Going crazy hating myself for loving you.
Nhật Thủy rock điên cuồng với I hate myself for loving you.
And not waste any time hating others.
Đừng phí thời gian để thù ghét người khác.
You can't keep hating someone all your life.
Nó có thể khiến bạn ghét ai đó cả cuộc đời.
If you don't stop hating. You both must end up dead.
Nếu không thôi thù hận, hai anh cũng sẽ chết.
Died hating you. She.
Cô ấy đã căm thù anh khi chết.
Violent to each other, hating each other as deeply as possible.
Bạo lực với nhau ghét bỏ nhau càng cay đắng càng tốt.
And that hating others is like hating yourself-.
Thì cũng là ghét chính mình. Nên khi ghét người khác.
I want to stop hating myself and loathe those who deserve it.
Tôi sẽ ghét những ai đáng bị ghét, thay vì bản thân mình.
She, uh… died hating you.
Cô ấy đã căm thù anh khi chết.
She died hating your disgusting guts. But.
Bà ấy chết vì sự căm tởm đối với bố. Nhưng.
Why why you hating.
Tại sao bạn ghét tôi đến vậy?
Results: 780, Time: 0.0903

Top dictionary queries

English - Vietnamese