Examples of using Họ không sợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ không sợ lầm, hờm hờm bên ngoài.
Và họ không sợ tôi? Vâng.
Nếu họ không sợ cậu, họ sẽ không theo cậu.
Họ không sợ thế giới.
Họ không sợ kẻ thù và không bắt nạt kẻ yếu.
Họ không sợ bạn đến trang cuối cùng.
Rằng họ không sợ chết. Đừng để ai nói với ông.
Họ không sợ thế giới.
Họ không sợ thứ gì cả.
Họ không sợ làm những gì phải làm.
Họ không sợ chết.
Đừng nghĩ rằng họ không sợ.
Những người thành đạt có thể chịu đựng một mình và họ không sợ sự im lặng.
Và họ không sợ tôi?
Cái chết luôn ở xung quanh họ, vì vậy họ không sợ chết.
Cũng như đàn ông, họ không sợ buông bỏ.
Những người thành đạt có thể chịu đựng một mình và họ không sợ sự im lặng.
Và họ không sợ tôi? Vâng?
Những người thành đạt có thể chịu đựng một mình và họ không sợ sự im lặng.
Những người thành đạt có thể chịu đựng một mình và họ không sợ sự im lặng.