Examples of using Họ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ là những người có thể kết nối ánh sáng của Thiên Đường và Trái Đất.
Họ là những người ủng hộ chính sách mở cửa của bà Merkel với người tị nạn.
Họ chỉ là bạn, và bạn thì không ngủ với nhau.
Năm trước, họ là những người hùng.
Cũng có thể họ là những người đầu tiên biết dùng ngựa để cưỡi.
Họ là một đầu tư, và bạn nên đối xử với họ như một.
Họ là những người bị gạt ra bên lề vào thời ấy.
Họ là những người thành thật nhất.
Tuy nhiên, dường như chỉ có họ là những người duy nhất biết sự việc này.
Và họ là người tốt,
Hãy để họ là điều này cho bạn.
Họ là những cầu thủ có thể tạo ra khác biệt”.
Có lẽ một phần cũng vì họ đều là những người bạn, chúng tôi hiểu nhau.
Họ là những nguồn đáng tin cậy nhất.
Trong cuộc chiến họ là những anh hùng.
Chưa đầy 1/ 4 miêu tả họ là người“ Scotland chứ không phải Anh”.
Không ai tin họ chỉ là bạn.
Họ là một trong số những người tử tế nhất mà tôi từng gặp”.
Điều tốt nhất về họ là tất cả họ đều tuyệt vời khác nhau.
Khoảng 6,8% dân số tuyên bố họ là người vô thần hoặc không tôn giáo.