HỌ LÀ in English translation

them as
chúng như
họ như
chúng là
chúng khi
chúng làm
chúng càng
nó như
chúng vì
họ vì
chúng theo
that they
mà chúng
với rằng họ
rằng nó
they be
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they are
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they were
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn
they're
được
bị
họ đang
họ có
họ phải
nó rất
họ đã
are
họ còn

Examples of using Họ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ là những người có thể kết nối ánh sáng của Thiên Đường và Trái Đất.
He's the only one who can bridge heaven and earth.
Họ là những người ủng hộ chính sách mở cửa của bà Merkel với người tị nạn.
He was known for supporting Merkel's open-door policy for refugees.
Họ chỉ bạn, và bạn thì không ngủ với nhau.
We're friends, and friends don't sleep with each other.
Năm trước, họ là những người hùng.
Four years ago, we were heroes.
Cũng có thể họ là những người đầu tiên biết dùng ngựa để cưỡi.
The ancient Persians may have been the first to use the horse for riding.
Họ là một đầu tư, và bạn nên đối xử với họ như một.
You're a person, and they should treat you like one.
Họ là những người bị gạt ra bên lề vào thời ấy.
We were basically lied to by those in power at the time.
Họ là những người thành thật nhất.
They are the most honest people.
Tuy nhiên, dường như chỉ có họ là những người duy nhất biết sự việc này.
But sometimes it seems like we're the only ones who know that.
họ là người tốt,
And he's a good person,
Hãy để họ là điều này cho bạn.
Let them be this for you.
Họ là những cầu thủ có thể tạo ra khác biệt”.
He's one of those players who can make a difference.”.
Có lẽ một phần cũng vì họ đều những người bạn, chúng tôi hiểu nhau.
That's probably part of the reason we're friends- we understand each other.
Họ là những nguồn đáng tin cậy nhất.
They are the most reliable source.
Trong cuộc chiến họ là những anh hùng.
During the war, we were heroes.
Chưa đầy 1/ 4 miêu tả họ là người“ Scotland chứ không phải Anh”.
Less than one in four describe themselves as"Scottish not British".
Không ai tin họ chỉ bạn.
No one believed we were only friends.
Họ là một trong số những người tử tế nhất mà tôi từng gặp”.
He was one of the most gracious men I have ever known.”.
Điều tốt nhất về họ là tất cả họ đều tuyệt vời khác nhau.
The coolest thing about all of them is that they are all quite different.
Khoảng 6,8% dân số tuyên bố họ là người vô thần hoặc không tôn giáo.
Around 6.8% of the population declared themselves as either atheists or irreligious.
Results: 36156, Time: 0.0736

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English