Examples of using Họ lấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ lấy ruột gan ra.
Tôi cũng vậy, họ lấy bóng của tôi, tôi đang rất buồn.".
Họ lấy Domain từ đâu?
Họ lấy cảm hứng từ bạn bè.
Họ lấy vàng, đồng hồ và đồ trang sức của chúng tôi.
Họ sẽ lấy tiền của chúng ta bằng cách khác".
Họ lấy nước từ tuyết.
Tôi chắc chắn họ sẽ lấy lại được số tiền đó”.
Được, tôi đi gọi họ lấy hết hàng trong xe ra.”.
Sparrow và Turner, họ lấy tàu Dauntless!
Họ lấy giá trị của họ ở đâu?
Họ lấy những quan điểm đó ở đâu?
Họ lấy đá ở đâu vậy?
Sau đó họ lấy bạc, vàng,
Họ lấy tiền ở đâu ra để làm chuyện đó?
Tôi rất sợ hãi vì họ lấy điện thoại của tôi.
Vì thế họ lấy lại.
Họ lấy viên thuốc màu xanh.
Tàu của nhà Greyjoy, họ lấy chúng từ đâu?
Họ lấy việc làm của người Mỹ.