THEM TO GET in Vietnamese translation

[ðem tə get]
[ðem tə get]
họ có được
they get
they acquire
they gain
they obtain
they are
they have been
found
they earn
they do have
họ có
they have
they are
they got
they can
they may
they possess
they have had
họ nhận được
they receive
they get
they obtain
they gained
they earn
họ bị
they get
they have
they suffer
they be
họ nhận
they receive
they get
they take
they recognize
they accepted
they realize
they pick up
they admit
they acknowledged
they perceived
họ lấy
they took
they got
they grab
they stole
they draw
they pick
they retrieve
they remove
they extract
they adopted
họ phải
they must
they have to
they should
they need
they ought to
they gotta
they shall
they are
they're supposed
they got
họ để được
them to be
them to get
họ đến
they come
them to
they arrive
they reach
they go to
they get
their arrival
they visit
to their
họ đưa
they took
they put
they brought
they gave
they sent
they handed
they get
they offered
they made
they included

Examples of using Them to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I want them to get punished.
Tôi muốn chúng bị trừng phạt.
So I tell them to get out. California.
California. Tôi bảo họ cút ra khỏi xe.
You just wait for them to get here. It's okay.
Cô hãy đợi cho đến khi họ tới. Vậy nhé.
I don't want them to get additional punishment because of Jun-seok.
Tôi không muốn chúng bị phạt thêm vì Jun Seok.
So I tell them to get out of the cab. California.
Tôi bảo họ cút ra khỏi xe. California.
I just want them to get a fair trial.
Tôi chỉ muốn chúng được xét xử công bằng.
It is obvious someone doesn't want them to get there.
Hiển nhiên, là có người không muốn để cho bọn hắn tới nơi.
My job is to get them to get better.”.
Công việc của tôi là làm họ trở nên tốt hơn”.
They had never heard a teacher tell them to get mixed.
Họ chưa bao giờ nghe một giáo sư bảo họ ngồi chung.
You just wait for them to get here.
Cô hãy đợi cho đến khi họ tới.
But someone, it seems, doesn't want them to get there.
Hiển nhiên, là có người không muốn để cho bọn hắn tới nơi.
strategy in playing the game but others can develop a strategy that will help them to get a high score.
những người khác thể phát triển một chiến lược sẽ giúp họ có được điểm cao.
But God wanted them to get a new vision―a land flowing with milk and honey.
Nhưng Chúa muốn họ có khải tượng mới- một vùng đất đượm sữa và mật.
This can be a way for them to get some kind of help that can ultimately lead to positive changes in their alcohol/drug use.
Đây là một cách để họ nhận được sự trợ giúp mà có thể dẫn đến những thay đổi tích cực trong việc lạm dụng chất của họ..
This allows them to get all the functionality they want without having to worry about another software license to maintain.
Điều này cho phép họ có thể sử dụng tất cả các chức năng cần thiết mà không cần phải lo lắng về một giấy phép gia hạn bản quyền nhằm duy trì phần mềm.
Likewise, if you want them to get an offer on their network,
Tương tự như vậy, nếu bạn muốn họ nhận được một offer từ mạng lưới của họ,
The idea is for them to get comfortable speaking real English, not book English.
Ý tưởng là để họ có thể thoải mái nói tiếng Anh thực sự, không phải đặt tiếng Anh.
And you don't want them to get hurt. Because you love your family.
Vì ngươi yêu gia đình này, và ngươi không muốn họ bị tổn thương, và họ sẽ bị tổn thương vì việc này.
CoinRT enables them to get bitcoin quickly and easily for one flat fee.”.
CoinRT sẽ cho phép họ nhận Bitcoin tiện lợi và dễ dàng với một mức phí giao dịch.”.
Enable them to get rich and generous returns on their investments;
Cho phép họ nhận được lợi tức phong phú và hào phóng về các khoản đầu tư của họ;.
Results: 302, Time: 0.1032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese