TO GET PREGNANT in Vietnamese translation

[tə get 'pregnənt]
[tə get 'pregnənt]
để có thai
to get pregnant
to become pregnant
to conceive
a means of conception
to have a baby
for pregnancy
để mang thai
to get pregnant
for pregnancy
to become pregnant
to be pregnant
to conceive
có bầu
pregnant
để có được mang thai
to get pregnant
để bị có thai được
có con
have a baby
have a son
childless
i can
have children
have kids
got kids

Examples of using To get pregnant in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It took us two years to get pregnant.
Chúng tôi phải mất 2 năm mới có thể mang thai được.
Governments are telling women not to get pregnant.
Chính phủ khuyến cáo phụ nữ không nên mang thai.
My wife and I had been trying to get pregnant for a couple of months.
Vợ chồng tôi đang cố gắng có thai được vài tháng.
Meaning, how long have you been trying to get pregnant?
Nghĩa là, cô đã cố gắng có thai được bao lâu rồi?
It won't be possible for you to get pregnant.
Cô sẽ không bao giờ mang thai được nữa.
Meaning how long have you been trying Meaning? to get pregnant?
Nghĩa là? Nghĩa là, cô đã cố gắng có thai được bao lâu rồi?
Watch a video for explanation on how long it will take to get pregnant after removing the IUD Mirena and how to increase the chances of conception.
Xem video để được giải thích về việc mất bao lâu để có thai sau khi loại bỏ IUD Mirena và cách tăng cơ hội thụ thai:.
Women who worked more than 40 hours a week had a 20% longer to get pregnant than those who worked 21-40 hours a week.
Những người làm việc trên 40 tiếng mỗi tuần có lượng thời gian cần để mang thai lâu hơn 20% so với những người làm việc từ 21 đến 40 tiếng mỗi tuần.
risk of these complications, doctors advise waiting to get pregnant until your disease has been under control or in remission for one year.
các bác sĩ khuyên chờ đợi để có thai cho đến khi bệnh đã được kiểm soát hoặc thuyên giảm trong một năm.
But I'm not looking to start trying to get pregnant in the next six months or whatever,” I said.
Nhưng tôi cũng không muốn có bầu hay làm gì khác trong 6 tháng tới", tôi nói.
Those who work over 40 hours a week took 20 percent longer to get pregnant than women who work 21 to 40 hours a week.
Những người làm việc trên 40 tiếng mỗi tuần có lượng thời gian cần để mang thai lâu hơn 20% so với những người làm việc từ 21 đến 40 tiếng mỗi tuần.
The couple had been struggling to get pregnant and at the same time, they were working
Cặp vợ chồng đã phải vật lộn để có thai và đồng thời,
Even if you are not trying to get pregnant, you should still consider taking them, just in case.
Ngay cả khi bạn không cố gắng để có được mang thai, bạn vẫn nên xem xét đưa họ, chỉ trong trường hợp.
Whether you are planning to get pregnant or not, taking folic acid during these years helps maintain health.
Dù bạn kế hoạch có bầu hay không, sử dụng Folic Acid trong giai đoạn này cũng giúp duy trì sức khỏe cho bạn.
My God. You know what? We're trying to get pregnant so he's probably starting to freak out that my body's gonna change.
Cậu biết không, bọn tớ đang cố gắng để mang thai thế nên anh ấy đang phát hoảng về việc cơ thể tớ sẽ thay đổi.
trying to get pregnant, or are just curious,
cố gắng để có thai, hoặc chỉ là tò mò,
Whatever the circumstances were at the heart of your inability to get pregnant, if you really want to have a child- do it!
Dù hoàn cảnh mặt tại trung tâm của sự bất lực của mình để có được mang thai, nếu bạn thực sự muốn một đứa con- làm điều đó!
Your big chance to get pregnant if you have sex when entering the fertile period, ie when the ovary releases an egg(ovulation).
Bạn có một cơ hội lớn để mang thai nếu bạn có quan hệ tình dục khi bạn bước vào thời kỳ dễ thụ thai, đó là khi buồng trứng giải phóng trứng( rụng trứng).
Because life expectancy is increasing so rapidly and technology allows women to get pregnant in their 40s, they're more free to postpone big decisions.
Vì tuổi thọ tăng quá nhanh và công nghệ cho phép phụ nữ có bầu ở tuổi 40 nên họ quyết định việc trọng đại trong đời trễ hơn.
balance it with normal level of the good estrogen like estriol to get pregnant.
mức estrogen tốt như estriol bình thường để có thai.
Results: 861, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese