TO GET READY in Vietnamese translation

[tə get 'redi]
[tə get 'redi]
để chuẩn bị
to prepare
in preparation
to get ready
to prep
to be ready
để sẵn sàng
to be ready
to get ready
to be prepared
to be willing
willingly
readily
in readiness
to be available
to be poised
so ready
để chuẩn bị sẵn sàng
to get ready
to be ready
to prepare
for preparedness
để có được sẵn sàng
to get ready
để chuẩn bị đi
phải chuẩn

Examples of using To get ready in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But instead I murmured,“Wyatt needs to get ready for the ceremony.”.
Nhưng thay vào đó thôi lẩm bẩm,“ Wyatt phải đi chuẩn bị cho buổi lễ.”.
is starting to get ready.
đang bắt đầu chuẩn bị sẵn sàng.
we need to get ready for mass.
chúng ta cần chuẩn bị sẵn sàng cho lễ mét.
Will you help them to get ready?
Bạn có thể giúp họ được chuẩn bị?
I woke up as usual to get ready for work.
Như thường lệ anh Trương thức dậy để chuẩn bị đi làm.
There are many steps you need to take to get ready for a kidney transplant.
Có nhiều bước bạn cần thực hiện để chuẩn bị ghép thận.
She only has about half an hour to get ready for work.
Vic chỉ có khoảng nửa tiếng để sẵn sàng đi làm.
He also told us how to get ready.
Ông ta cũng kể mình đã chuẩn bị thế nào.
Could you please help them to get ready?
Bạn có thể giúp họ được chuẩn bị?
The best method is to get ready some.
Cách xử lý tốt nhất là chuẩn bị sẵn một vài.
Why not give him some time to get ready?
Vì cái gì liền không thể lại cho hắn một chút thời gian đi chuẩn bị?
Jungsa Naeuri asking you to get ready.
Phó chỉ uy hỏi công chúa sẵn sàng chưa.
tell Dr. Nam to get ready.
bảo bác sĩ Nam chuẩn bị đi.
Oh, I didn't really have time to get ready.
Oh, em không có thời gian để chuẩn bị nên.
Daughter, tell the men in the hospital to get ready.
Con gái, nói với người trong trạm xá mau chuẩn bị.
Benji needs to get ready.
Benji cần phải được sẵn sàng.
No, not really. I have got plenty of time to get ready.
Không hẳn, tôi có nhiều thời gian để chuẩ.
I will head upstairs to get ready for work.
Em phải lên lầu chuẩn bị đi làm.
Now, it was time for Mindy to get ready, too.
Giờ đã đến lúc Mindy cũng phải sẵn sàng.
Oh, I didn't really have time to get ready.
Ở đây à? Oh, em không có thời gian để chuẩn bị nên.
Results: 537, Time: 0.0599

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese