Examples of using Họ ngồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy để họ ngồi trong khoảng năm phút và bạn sẽ đã tiệt trùng họ! .
Họ ngồi quanh bàn ăn tối để ăn mừng Giáng Sinh.
Họ ngồi trên những ghế đẩu.
Phải, điều này làm họ ngồi dậy và chú ý!
Nell hỏi sau khi họ ngồi im lặng trong nhiều phút.
Thấy họ ngồi trong đó.
Họ ngồi bên cạnh mẹ mình trong phòng khách.
Ông mời họ ngồi, nhưng họ vẫn đứng.
Rồi họ ngồi đó mà canh giữ Ngài.
Họ ngồi cách nhau độ hơn một sải tay.
Phải, điều này làm họ ngồi dậy và chú ý!
Ngài đặt họ ngồi chung với các hoàng tử, Cùng các hoàng tử của dân Ngài.
Cố gắng giữ họ ngồi dậy và tỉnh táo.
Và tất nhiên, họ vẫn ngồi im một chỗ và chẳng làm gì cả.
Ngoài chuyện anh em họ đang ngồi cạnh nhau.
Họ ngồi như thế nào?
Họ ngồi đó cả đêm để ngắm nhìn bầu trời sao.
Cậu nghĩ rằng họ đang ngồi lên tay mình rồi không làm gì ư?
Sau đó, để cho họ ngồi khoảng 30 phút đến 2 giờ.
Họ ngồi ở cuối máy bay.