HỌ MỜI in English translation

they invite
họ mời
họ rủ
they invited
họ mời
họ rủ
they offered
họ cung cấp
họ đưa ra
chúng mang lại
họ đề nghị
chúng mang đến
chúng đem lại
họ chào
họ dâng
they asked
họ hỏi
họ yêu cầu
họ xin
họ đòi
họ bảo
họ đề nghị
họ nhờ
họ muốn
họ đặt câu hỏi
they called
họ gọi là
call
chúng kêu
có tên
họ coi là
they offer
họ cung cấp
họ đưa ra
chúng mang lại
họ đề nghị
chúng mang đến
chúng đem lại
họ chào
họ dâng
they let
họ để
họ cho
họ cho phép
họ thả
chúng để
họ bỏ
họ bắt
người ta để
họ cứ để
chúng giúp

Examples of using Họ mời in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có. Cậu ấy bảo họ mời cậu ta làm việc cho trang web của họ,.
Yes, he said they asked him to work on their site.
Họ mời anh ấy.
They asked him.
Họ mời tôi đến để phỏng vấn rồi sắp xếp công việc.
They asked me to come in and interview for a job.
Sau đó họ mời ông ở lại vài ngày”( Công vụ 10: 1- 48 BDY).
Then they asked him to remain for some days”(Acts 10/48).
Có một lần, họ mời tôi ghé qua.
Once, they asked me over to discuss the article.
Tôi không nói lời nào cả trừ khi họ mời tôi nói.
I don't say a word unless they ask me for help.
Họ mời mình tới để nghe họ mắng.
Invited them to hear their grievances.
Có lẽ họ mời tôi làm một công việc mới!
Maybe they were calling to offer me a job!
Thỉnh thoảng Catherine được họ mời đến nhà ăn cơm tối hay chơi bài.
Occasionally Catherine was invited to the house for dinner or for a card party.
Họ mời tớ ăn nghỉ ở khách sạn.
They had invited me to breakfast at the hotel.
Họ mời gia đình thôi.
I invited only family.
Và sau đó họ mời tôi đến nhà thờ.
Then he invited me to church.
Họ mời mình đến tham dự một buổi cầu nguyện của họ..
He invited me to go to one of their prayer meetings.
Họ mời bà đến làng của mình.
They invited them to their town.
Ví dụ bao lâu thì họ mời nhau dùng bữa hoặc uống cà phê?
How often do they invite one another for meals or a cup of coffee?
Họ mời tôi sang Moscow vào tháng Bảy tới.
They have asked me to go to Moscow in July.
Họ mời em lên một lần nữa.
You invite me up again.
Tại sao họ mời ông thế?
Why did they invite you?
Họ mời dân đến.
Invite people to come.
Và sau đó họ mời tôi đến nhà thờ.
Then they would invite me to church.
Results: 358, Time: 0.0714

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English