Examples of using Họ mời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có. Cậu ấy bảo họ mời cậu ta làm việc cho trang web của họ, .
Họ mời anh ấy.
Họ mời tôi đến để phỏng vấn rồi sắp xếp công việc.
Sau đó họ mời ông ở lại vài ngày”( Công vụ 10: 1- 48 BDY).
Có một lần, họ mời tôi ghé qua.
Tôi không nói lời nào cả trừ khi họ mời tôi nói.
Họ mời mình tới để nghe họ mắng.
Có lẽ họ mời tôi làm một công việc mới!
Thỉnh thoảng Catherine được họ mời đến nhà ăn cơm tối hay chơi bài.
Họ mời tớ ăn nghỉ ở khách sạn.
Họ mời gia đình thôi.
Và sau đó họ mời tôi đến nhà thờ.
Họ mời mình đến tham dự một buổi cầu nguyện của họ. .
Họ mời bà đến làng của mình.
Ví dụ bao lâu thì họ mời nhau dùng bữa hoặc uống cà phê?
Họ mời tôi sang Moscow vào tháng Bảy tới.
Họ mời em lên một lần nữa.
Tại sao họ mời ông thế?
Họ mời dân đến.
Và sau đó họ mời tôi đến nhà thờ.