Examples of using Họ muốn gặp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ muốn gặp cháu.
Tôi chắc chắn sẽ gặp Iran nếu họ muốn gặp.
Anh là người cuối cùng của cuối cùng họ muốn gặp đó.
Họ muốn gặp cô càng sớm càng tốt.
Anh là người cuối cùng của cuối cùng họ muốn gặp đó.
Họ muốn gặp cậu vào ngày mai.
Tôi sẽ gặp Iran nếu họ muốn gặp.
Họ muốn gặp bà.
Họ muốn gặp tôi.
Họ muốn gặp Công nương Diana”.
Họ muốn gặp chúng ta để hỏi đủ thứ.
Họ muốn gặp chúng ta và xin chúng ta nhiều chuyện.
Anh họ muốn gặp cô.
Tôi tò mò về họ và muốn gặp vài người trong số họ. .
Họ muốn gặp Margaret!
Họ muốn gặp bệnh nhân sớm.
Họ muốn gặp Margaret!
Họ muốn gặp Margaret!