Examples of using Họ nói chuyện với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ nói chuyện với nhau trong khi ăn.
Họ nói chuyện với con.
Họ nói chuyện với tôi và động viên tôi duy trì chính niệm.
Họ nói chuyện với team mình như thế nào?
Họ nói chuyện với bạn về cuộc sống ngoài công việc.
Họ nói chuyện với ân sủng và sự đồng cảm.
Từ khi chuyển trường họ không nói chuyện với tôi nữa.
Họ nói chuyện với nhau trong phòng khách.
Họ nói chuyện với khách hàng mỗi ngày.
Họ nói chuyện với Ngài về sự chết sắp xảy ra cho Ngài.
Họ nói chuyện với nhau suốt”.
Bởi vì tôi không muốn họ nói chuyện với ai hết.
Có thể họ nói chuyện với chúng ta từ tương lai?- Phải.
Họ nói chuyện với cậu ấy chưa?
Anh thấy họ nói chuyện với em ven đường.
Có thể họ nói chuyện với chúng ta từ tương lai?
Có thể họ nói chuyện với chúng ta từ tương lai chứ?
Tôi không thể tin họ nói chuyện với nhau như thế.
Tôi không thể tin họ nói chuyện với nhau như thế.
Em muốn ở đó lúc họ nói chuyện với hắn.