HỌ NGỒI TRONG in English translation

they sit in
họ ngồi trong
they sat in
họ ngồi trong

Examples of using Họ ngồi trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy nếu họ ngồi trong những chiếc xe cạnh tranh vào năm tới,
So if they're sitting in competitive cars next year, why would they swap,
Họ ngồi trong khu vực chờ với hai nam diễn viên khi diễn viên khác bước vào với cái nạng, giả vờ đang rất đau đớn.
They were sat in a staged waiting area with two actors when another actor entered on crutches, pretending to be in great pain.
Họ ngồi trong nhà và một viên đạn đã xuyên trúng cổ con bé vào lúc 2h30 sáng.
They were sitting in the house, and a bullet struck her in her neck at[02:30].
Họ ngồi trong máy ảnh
They sat on our camera and cell phone,
Lúc hai giờ mười lăm họ ngồi trong căn phòng rộng lớn của uỷ ban để nghe vị Chủ tịch của Uỷ ban 1922 công bố bản thông báo lịch sử.
At two-fifteen they were seated in the large committee room to hear the chairman of the 1922 Committee make the historic announcement.
Hãy để họ ngồi trong đó, hấp thụ nhiệt đó
Let them sit in there, absorbing that heat
Họ ngồi trong nhà ổng nghênh ngang như những ông vua nhưng không có… một chút tư cách.
They sit on his floor as proud as kings but without.
Họ ngồi trong nhà ổng nghênh ngang
They sit on his floor as proud as kings
Họ ngồi trong các phòng nghiên cứu của họ và nói với chính mình,“ Tôi sẽ làm gì nếu giả như tôi là một con ngựa?””.
They'd sit in their studies and say to themselves,'What would I do if I were a horse?''.
Họ ngồi trong các phòng nghiên cứu của họ và nói với chính mình,“ Tôi sẽ làm gì nếu giả như tôi là một con ngựa?””.
They would sit in their studies and say to themselves,'What would I do if I were a horse?''.
Sau đó, cô chia làm hai nhóm và yêu cầu họ ngồi trong những căn phòng riêng biệt.
Then, she split them into groups and asked them to sit in separate rooms.
quá nóng khi họ ngồi trong xe hơi.
to feel hot whenever he or she sits in the car.
hôn họ, không bao giờ để họ ngồi trong lòng bạn.
never let them sit in your lap.
Các nhà nghiên cứu chọn ra 84 nam sinh viên và yêu cầu họ ngồi trong phòng và làm ô chữ Sudoku.
Researchers tested 84 male students by asking each one to sit in a room and solve a Sudoku puzzle.
Thêm vào đó, nó làm cho một phần thưởng tuyệt vời cho họ ngồi trong xe quá lâu.
Plus, it makes a great reward for them sitting in the car for so long.
trắng khi họ ngồi trong xe kéo, trong khi người Việt
white clothes as they sit in rickshaws, while Vietnamese are seen shuffling through the streets,
Họ ngồi trong phòng chờ bệnh viện,
They sit in hospital waiting rooms,
Phụ nữ chưa lập gia đình đã nói rằng nếu họ ngồi trong phòng tối
Unmarried women were frequently told that if they sat in a darkened room and gazed into a mirror on Halloween night,
Ta thấy trên mặt họ và trên cơ thể họ, và khi họ ngồi trong ghế của mình và họ thu nhỏ bản thân lại, và họ làm thế này khi họ muốn giơ tay phts biểu.
You see it on their faces and their bodies, and they sit in their chair and they make themselves tiny, and they go like this when they raise their hand.
khu vực nào họ ngồi trong văn phòng( văn phòng của chúng tôi gồm 2 tầng,
what part of the office they sat in(our office spans two floors, and we expected the temperture to
Results: 87, Time: 0.0221

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English