HỌ NGHĨ MÌNH in English translation

they think
họ nghĩ
họ cho
họ tưởng
họ tin
họ coi
họ thấy
they feel
họ cảm thấy
họ cảm nhận
họ nghĩ
cảm giác
they thought
họ nghĩ
họ cho
họ tưởng
họ tin
họ coi
họ thấy

Examples of using Họ nghĩ mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số người không đầu tư vì họ nghĩ mình không đủ tiền.
Some people don't invest because they think they don't have enough money.
Đôi khi họ khỏe lên chỉ vì họ nghĩ mình sẽ thế.
Sometimes they get a little better Just because they think they will.
Phật nói:“ Vấn đề của con người là họ nghĩ mình có thời gian.”.
Buddha said,"Your problem is you think you have time.".
Không ai thích làm những việc mà họ nghĩ mình không giỏi.
Nobody likes to do things that they think they are not good at.
Phật nói:“ Vấn đề của con người là họ nghĩ mình có thời gian.”.
Buddha said,“the trouble is you think you have time.”.
Nếu người khác nghe mình nói lớn thì chắc họ nghĩ mình điên mất.
If the others heard me," he thought, they would think I am crazy.
Trói cả gia đình, để họ nghĩ mình sẽ bị giết.
Tying the family up and letting them think they're gonna be murdered.
họ nghĩ mình là người thông minh nhất,
Since they think they are the smartest person in the room,
Họ nghĩ mình có đặc quyền được đối xử đặc biệt
They feel entitled to special treatment or status and do not feel
Rồi họ nhìn thấy khẩu súng và họ nghĩ mình cần phải làm vậy”- ông Putney nói.
They see the gun and they think they need to,” Putney said.
Dựa trên độ hot của thị trường bất động sản, họ nghĩ mình có thể kiếm được gấp ba lần số tiền thế chấp đó.
Depending on how hot the real estate market stays, they think they could pull in as much as triple the mortgage.
Họ không tìm kiếm sự giúp đỡ vì họ nghĩ mình không đáng được giúp.
They don't want help because they feel like they're not worth being helped.
Những người này sẽ viết" yes" nếu họ nghĩ mình được người trong ảnh chấp nhận,họ bị người trong ảnh khước từ.">
The participants wrote"yes" if they thought they were accepted by the person in the picture or"no" if they expected to be rejected by them,
Họ nghĩ mình có thể bay
And they think they can fly
Sau đó những người tham gia thông báo liệu họ nghĩ mình sẽ làm tốt ở những trò chơi đó và động cơ đạt được thành công của họ..
Participants then reported whether they thought they would do well in these games and their motivation to succeed.
Họ nghĩ mình đã đạt được chiến thắng khi đó thực sự là một lệnh bịt miệng.
They think they have scored a victory when it's actually a gag order.
Khi người ta mới đến đây lần đầu tiên Họ nghĩ mình đã tìm thấy địa ngục trần gian.
When people first came here they thought that they had found a hell on earth.
Những kẻ hứa xuông" đã nhầm nếu họ nghĩ mình có thể đánh bại Pablo Emilio Escobar Gaviria!
The Men of Always" are mistaken if they think they can defeat Pablo Emilio Escobar Gaviria!
thường là, họ nghĩ mình đã biết tất mọi điều và không muốn học nữa.
more commonly, they thought they already knew everything and didn't want to learn.
Một sai lầm khác mọi người mắc phải khi cố khích lệ tư duy phát triển là họ nghĩ mình phải che đậy hoặc phớt lờ khi đứa trẻ thất bại.
Another mistake people make with trying to promote a growth mindset is they think they have to gloss over or ignore when a child fails.
Results: 127, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English