Examples of using Họ nghĩ mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số người không đầu tư vì họ nghĩ mình không đủ tiền.
Đôi khi họ khỏe lên chỉ vì họ nghĩ mình sẽ thế.
Phật nói:“ Vấn đề của con người là họ nghĩ mình có thời gian.”.
Không ai thích làm những việc mà họ nghĩ mình không giỏi.
Phật nói:“ Vấn đề của con người là họ nghĩ mình có thời gian.”.
Nếu người khác nghe mình nói lớn thì chắc họ nghĩ mình điên mất.
Trói cả gia đình, để họ nghĩ mình sẽ bị giết.
Vì họ nghĩ mình là người thông minh nhất,
Họ nghĩ mình có đặc quyền được đối xử đặc biệt
Rồi họ nhìn thấy khẩu súng và họ nghĩ mình cần phải làm vậy”- ông Putney nói.
Dựa trên độ hot của thị trường bất động sản, họ nghĩ mình có thể kiếm được gấp ba lần số tiền thế chấp đó.
Những người này sẽ viết" yes" nếu họ nghĩ mình được người trong ảnh chấp nhận,họ bị người trong ảnh khước từ.">
Họ nghĩ mình có thể bay
Sau đó những người tham gia thông báo liệu họ nghĩ mình sẽ làm tốt ở những trò chơi đó và động cơ đạt được thành công của họ. .
Họ nghĩ mình đã đạt được chiến thắng khi đó thực sự là một lệnh bịt miệng.
Khi người ta mới đến đây lần đầu tiên Họ nghĩ mình đã tìm thấy địa ngục trần gian.
Những kẻ hứa xuông" đã nhầm nếu họ nghĩ mình có thể đánh bại Pablo Emilio Escobar Gaviria!
thường là, họ nghĩ mình đã biết tất mọi điều và không muốn học nữa.
Một sai lầm khác mọi người mắc phải khi cố khích lệ tư duy phát triển là họ nghĩ mình phải che đậy hoặc phớt lờ khi đứa trẻ thất bại.