HỌ NHẤN MẠNH in English translation

they emphasize
họ nhấn mạnh
they insist
họ nhấn mạnh
họ khẳng định
họ khăng khăng
họ yêu cầu
họ bắt
họ cứ đòi
they stress
họ nhấn mạnh
they highlight
họ nhấn mạnh
họ làm nổi bật
họ nêu bật
they emphasise
họ nhấn mạnh
they stressed
họ nhấn mạnh
they underlined
họ nhấn mạnh
they emphasized
họ nhấn mạnh
they insisted
họ nhấn mạnh
họ khẳng định
họ khăng khăng
họ yêu cầu
họ bắt
họ cứ đòi
they highlighted
họ nhấn mạnh
họ làm nổi bật
họ nêu bật
they emphasised
họ nhấn mạnh
they underline
họ nhấn mạnh

Examples of using Họ nhấn mạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những nhà giao dịch trên thị trường hối đoái cũng không khác so với người khác; họ nhấn mạnh những thành công của họ và cố quên đi về những thất bại của họ..
Traders on the currency exchange markets are no different than other people; they emphasize their successes and try to forget about their failures.
Đó là một nỗi nhục thật sự khi họ nhấn mạnh về nạo phá thai như là giải pháp duy nhất cho một người nữ mang thai trong những hoàn cảnh khó khăn”.
It is a true shame that they insist on abortion as the only solution for a woman who becomes pregnant in difficult situations.”.
Trong trường hợp của OER Africa( châu Phi), ví dụ, họ nhấn mạnh tới các tài nguyên có chất lượng được phát triển tại và về châu Phi.
In the case of OER Africa, for example, they highlight quality resources developed in and about Africa.
Số liệu của ông, họ nhấn mạnh, tồi tệ hơn nhiều so với họ đã từng ở bất cứ nơi nào khác.
His figures, they underlined, are far worse than they have ever been anywhere else.
Họ nhấn mạnh rằng có một xu hướng ngày càng tăng trong lao động nữ di cư từ miền Trung Việt Nam, đặc biệt là trong các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài( FDI).
They stressed that there is an increasing trend in female migrant labourers from Central Vietnam, especially in Foreign Direct Investment(FDI) enterprises.
Họ nhấn mạnh rằng' Mối quan hệ giữa công nghệ
They emphasise that"The relationship between technology and society cannot be
Thương nhân trên thị trường ngoại tệ không khác gì những người khác; họ nhấn mạnh những đó kiểm tra thành công của họ và cố gắng quên đi những thất bại của họ..
Traders on the currency exchange markets are no different than other people; they emphasize their successes and try to forget about their failures.
Một số chuyên gia cho rằng các máy tính ở nhà là không thích hợp cho mục đích này, và họ nhấn mạnh vào việc mua lại các thiết bị đặc biệt.
Some experts argue that the home computer is not suitable for this purpose, and they insist on the acquisition of special equipment.
Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của công tác phòng chống cúm đối với dịch bệnh theo mùa, cũng như chuẩn bị sẵn sàng cho đại dịch".
They highlight the importance of influenza prevention for seasonal epidemics, as well as preparedness for pandemics.".
Họ nhấn mạnh rằng các đồng tiền điện tử khác trên nền tảng này được lưu trữ trong nhiều ví và xác nhận rằng các quỹ bị đánh cắp thuộc sở hữu của khách hàng.
They stressed that other cryptocurrencies on the platform were stored in multisig wallets and confirmed that the stolen funds belonged to customers.
Hãy lưu ý đến những gì họ tránh nói đến, những gì mà họ nhấn mạnh và hãy liên hệ với những điều hiểu biết trước đây của bạn về mỗi sinh viên.
Note what they avoid saying, what they emphasise and relate these to your prior knowledge of each student.
Các nhà chức trách Campuchia đã tuyên bố sẽ hành động chống lại bất cứ ai kêu gọi tẩy chay cuộc bầu cử mặc dù họ nhấn mạnh, việc bỏ phiếu là không bắt buộc.
Authorities have vowed to take action against anyone who urges a poll boycott even though they insist voting is not compulsory.
Thương hiệu khác có thể dường như không có liên quan đến việc kinh doanh, nhưng họ nhấn mạnh vào” cảm giác” khía cạnh của tên.
Other brand names may seemingly bear no relation to the business, but they emphasize on the“feeling” aspect of the name.
Họ nhấn mạnh rằng quay trở lại với Kinh thánh không có nghĩa là thành lập một giáo phái khác, mà là sự trở lại với nhà thờ ban đầu.
They emphasized that going back to the Bible does not mean the establishment of another denomination, but rather a return to the original church.
Họ nhấn mạnh thực tế rằng nền kinh tế của Triều Tiên đã thay
They highlight the fact that North Korea's economy has changed fundamentally since he succeeded his father,
Họ nhấn mạnh rằng họ sẽ tiếp tục thực hiện các chính sách và pháp luật của Đảng và Nhà nước.
They stressed that they will continue implementing the Party and State's policies and laws.
Cha mẹ nói rằng những đứa trẻ đang ăn nhiều trái cây và rau quả, và họ nhấn mạnh vào ăn những thức ăn ở nhà.".
Parents say that the kids are eating a lot of fruits and vegetables, and they insist on eating those foods at home.”.
Họ nhấn mạnh rằng căn bản của nền kinh tế vẫn vững chắc,
They stress the fundamentals of the economy are sound, and steps are being
Họ nhấn mạnh rằng nội dung kèm theo chỉ có trên trang web đặc biệt này
They emphasized that the additional content is only available on the specific website in question, which can only
Họ nhấn mạnh Stort của St John vì khả năng phản ứng phụ nghiêm trọng do ảnh hưởng của nó đối với chuyển hóa thuốc.
They highlight St John's wort because of the potential for serious adverse reactions due to its effect on drug metabolism.
Results: 289, Time: 0.027

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English