HỌ NHỜ in English translation

they asked
họ hỏi
họ yêu cầu
họ xin
họ đòi
họ bảo
họ đề nghị
họ nhờ
họ muốn
họ đặt câu hỏi
them by
chúng bằng cách
họ bằng cách
chúng bằng
họ bằng
chúng theo
họ bởi
chúng qua
của họ
chúng nó bởi
them thanks to
chúng nhờ
they ask
họ hỏi
họ yêu cầu
họ xin
họ đòi
họ bảo
họ đề nghị
họ nhờ
họ muốn
họ đặt câu hỏi
them to
họ đến
chúng cho
chúng với
chúng vào
họ tới
cho họ
họ với
chúng sang
chúng để
nó cho

Examples of using Họ nhờ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau mỗi lần, tôi được cho cơ hội thứ hai để cứu họ nhờ sự giúp đỡ của người khác.
After each time, I was given a second chance to save them thanks to the help of others.
Họ nhờ tôi trông nhà cho họ khi họ đi ra ngoài
They asked me to watch their homes when they went out and to them it was most
nung chảy họ nhờ áp suất cao
mixing them together, and fusing them thanks to high pressure
Cô ấy đưa tới chỗ dân tị nạn cầu nguyện. Họ nhờ Freydis dẫn dắt.
They turned to Freydis for guidance, she took them to the woods where the refugees pray.
Họ biết rằng nếu họ nhờ sự giúp đỡ,
They know that if they ask for help, they will get it
Họ nhờ tôi tham gia việc khảo sát địa điểm và công việc đó rất là vui.
They asked me to participate in the location scouting and that was already a lot of fun.
Giai đoạn đau buồn… trong, uh, các nhóm tự hỗ trợ, họ nhờ chị viết ra 1 lời hoàn thiện cho bản thân.
The five stages of grief. In some self-help groups, they ask you to write down an amends. To yourself.
Họ nhờ tôi qua qua xem ống dẫn dưới hồ bơi của họ..
And they asked me to come by and fix the drain at the bottom of their pool.
Áp lực xã hội và văn hóa có thể khuyến khích bạn tin rằng nói“ không” với người khác khi họ nhờ bạn một việc gì đó là hành động khá thô lỗ.
Social and cultural pressures may encourage you to believe that saying“no” to others when they ask you for things is rude.
Họ nhờ cháu nhận một sứ mệnh bí mật,
They asked me to head up a secret mission, so secret that
Tại Canada, người ta không bị xem là yếu kém hay điên khi họ nhờ giúp đỡ để giải quyết với những cảm xúc của họ..
In Canada, people are not seen as weak or crazy when they ask for help to deal with their feelings.
họ nhờ tôi chuyển lời cảm ơn tới cậu vì khoản đóng góp rất hào phóng cho khoa bỏng.
And they asked that I pass along their thanks to you for your very generous donation to their burn unit.
đôi khi họ nhờ tôi tìm vụ án cho họ..
they know where I work, so sometimes they ask me- to look into cases for them.
Lúc đó em còn quá nhỏ, họ nhờ Henri giấu em
I was so young, they asked Henri to hide me and if he would been caught,
Người dân ở đây không có cách nào để trả cô bé về quê nhà nên họ nhờ Hải tặc Mặt trời mang cô bé theo.
The inhabitants there had no way of returning the girl to her homeland so they asked the Sun Pirates to take her and they agreed, taking her on their ship.
Người dân ở đây không có cách nào để trả cô bé về quê nhà nên họ nhờ Hải tặc Mặt trời mang cô bé theo.
The inhabitants there had no way of returning the girl to her homeland so they asked the Sun Pirates to take her and they agree, taking her on their ship.
Họ biết tôi đang ở trong khu vực này và họ nhờ tôi nói chuyện với anh.
They know I'm in the area and they asked me to talk to you.
Họ nhờ mọi người vẽ lên cơ thể mình một trái tim để thể hiện sự ủng hộ.
She asked strangers to draw a heart on her body in support of self-acceptance.
họ nhờ, họ ở đây cũng lâu rồi, muốn tôi tìm cho họ chìa khóa,
And they're asking… They have been staying at the hotel for a while and wanted to know
Họ nhờ các họa sỹ giúp quảng bá những khám phá của họ đến với đồng nghiệp ở nơi công cộng.
They relied on artists to help advertise their discoveries to their peers in the public.
Results: 75, Time: 0.0625

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English