Examples of using Họ sẽ nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sẽ nghĩ về anh và đám ngu ngốc theo anh.
Họ sẽ nghĩ chúng ta điên nhưng đó là vấn đề của họ. .
Họ sẽ nghĩ chị cướp em đi mất.
Họ sẽ nghĩ em dối trá.
Và họ sẽ nghĩ em cũng có dính líu.
Khi họ đang sẵn sàng, họ sẽ nghĩ về bạn?
Và nhìn vào hai chúng ta, họ sẽ nghĩ đó là bác.
Họ sẽ nghĩ đến bạn khi họ sẵn sàng mua hàng?
Rồi họ sẽ nghĩ sao về anh và tôi.
Họ sẽ nghĩ gì khi biết em là em trai của chị chứ?
Họ sẽ nghĩ gì nếu tôi đứng đây thay vì đứng đằng kia?
Họ sẽ nghĩ gì về việc Gouki rời khỏi vương quốc cơ chứ?
Họ sẽ nghĩ gì nếu họ biết em là em trai chị?
Nếu họ biết thì họ sẽ nghĩ thế nào?
Họ sẽ nghĩ gì hả?
Họ sẽ nghĩ gì về tôi nếu tôi sống chung với cậu ấy?
Họ sẽ nghĩ gì?
Họ sẽ nghĩ gì về anh?
Họ sẽ nghĩ sao nếu Sabena bỏ mặc họ lúc này?
Họ sẽ nghĩ gì hả? Lạy Chúa!